Eastern Europe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Eastern Europe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Eastern Europe trong Tiếng Anh.
Từ Eastern Europe trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đông Âu, đông âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Eastern Europe
Đông Âuproper (Eastern Europe) This is evidenced in the resurgence of religion in Eastern Europe at this time. Bằng chứng là gần đây tôn giáo thịnh hành trở lại ở Đông Âu. |
đông âu
FATHER, a Ukrainian, was born in eastern Europe in 1910. CHA tôi là người Ukraine, sinh năm 1910 ở Đông Âu. |
Xem thêm ví dụ
The Witnesses in Eastern Europe have been following what pattern set by Jesus? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
In the case of Eastern Europe, for example, all of these assumptions would be incorrect. Ví dụ, trong trường hợp của Đông Âu , tất cả các giả định này sẽ không chính xác. |
Eastern Europe is the eastern part of the European continent. Châu Âu lục địa là phần lục địa châu Âu. |
Uchtdorf to Eastern Europe last year, I marveled at the faith and courage of the Saints. Uchtdorf đến Đông Âu năm ngoái, tôi đã kinh ngạc trước đức tin và lòng can đảm của các thánh hữu. |
Larinus sibiricus is a species of true weevil found in Eastern Europe and the Middle East. Larinus sibiricus là một loài true weevil được tìm thấy ở Đông Âu và Trung Đông. |
This is evidenced in the resurgence of religion in Eastern Europe at this time. Bằng chứng là gần đây tôn giáo thịnh hành trở lại ở Đông Âu. |
In June 1944, the Western allies landed in France and the Soviets pushed into Eastern Europe. Đến tháng 6 năm 1944, Đồng Minh phương Tây đổ bộ tại Pháp và Liên Xô tiến vào Đông Âu. |
The East Slavs flooded Eastern Europe in two streams. Người Đông Slav đã tràn vào Đông Âu qua hai dòng di cư. |
(8) How did our brothers in Eastern Europe and Russia survive spiritually when the work was under ban? (8) Làm thế nào anh chị của chúng ta ở Đông Âu và Nga đã tiếp tục giữ đức tin dù bị cấm đoán? |
In the revolutions of 1989 the USSR lost its allies in Eastern Europe. Trong những cuộc cách mạng năm 1989 Liên bang Xô viết đã mất các nước vệ tinh của mình tại Đông Âu. |
"Youth Village in the framework of Eastern Europe and Central Asia AIDS Conference (EECAAC) 3–5 May 2008". Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2011. ^ “Youth Village in the framework of Eastern Europe and Central Asia AIDS Conference (EECAAC) 3–ngày 5 tháng 5 năm 2008”. |
This historical region in Eastern Europe is divided today between Poland and Ukraine. Lãnh thổ lịch sử này ở Đông Âu hiện được chia giữa Ba Lan và Ukraine. |
This is largely due to droughts in eastern Europe and floods in Australia - both major crop producers . Điều này chủ yếu là do hạn hán ở Đông Âu và lũ lụt ở Úc - cả hai quốc gia sản xuất cây trồng quan trọng . |
Let's test this assumption by heading over to Eastern Europe. Hãy thử nghiệm giả thiết này bằng cách đến với phía Đông của Châu Âu |
The graduates were assigned to 19 lands —in Africa, Central and South America, Eastern Europe, and the Orient. Những người tốt nghiệp được phái đi 19 nước—ở Phi Châu, Trung và Nam Mỹ, Đông Âu và Đông phương. |
It has migrated into other parts of Eastern Europe and has been spotted in eastern and southern Germany. Chúng đã di cư vào các bộ phận khác của Đông Âu và đã được phát hiện ở miền đông và miền nam nước Đức. |
Furthermore, Eastern Europe has opened up its borders. Hơn nữa, Đông Âu đã mở cửa biên giới. |
True Worship Is Expanding in Eastern Europe Sự thờ phượng thật đang bành trướng ở Đông Âu |
Military forces garrisoned in Eastern Europe (including the Baltic states) gradually returned home between 1992 and 1994. Lực lượng quân đội đồn trú tại Đông Âu (bao gồm các nước Baltic) dần dần quay trở về quê hương trong khoảng từ năm 1991 đến 1994. |
Behind that line lie all the capitals of the ancient states of Central and Eastern Europe. Đằng sau phòng tuyến ấy là những điều giả dối ở khắp các thủ đô của những quốc gia cổ đại miền Trung và Đông Âu. |
This division largely defines the popular perception and understanding of Western Europe and its borders with Eastern Europe. Sự chia cắt này quy định nhận thức và hiểu biết của Tây Âu và những biên giới của nó với Đông Âu cho đến ngày nay. |
Before the Balkans shattered in tragic fashion , the Yugoslavs were the pride of eastern Europe . Trước khi bán đảo Ban-căng tan vỡ trong tình trạng thê thảm , các cầu thủ Nam tư là niềm tự hào của Đông Âu . |
In production per capita, the country is in fourth place in Eastern Europe. Về sản xuất điện trên đầu người, nước này xếp hàng thứ tư tại Đông Âu. |
''Eastern Europe at the end of the 20th century'', Ian Jeffries, pp. 69. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2008. ^ ''Eastern Europe at the end of the 20th century'', Ian Jeffries, pp. 69. |
1989 marked the fall of Communism in Eastern Europe. Năm 1989 đánh dấu sự sụp đổ của Chủ nghĩa Cộng sản ở Trung và Đông Âu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Eastern Europe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Eastern Europe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.