reinforcement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reinforcement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reinforcement trong Tiếng Anh.
Từ reinforcement trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tăng cường, quân tiếp viện, sự củng cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reinforcement
sự tăng cườngnoun |
quân tiếp việnnoun Three days is not enough time to get to Albany and back with reinforcements. Ba ngày không đủ để đến Albany và trở lại cùng quân tiếp viện. |
sự củng cốnoun You know, this country has a concept called " positive reinforcement. " ở đất nước này có một khái niệm gọi là " sự củng cố tích cực ". |
Xem thêm ví dụ
After running through the battlefield towards a group of soldiers surrounded by the Japanese, firing on enemy combatants with a machine gun, she attempted to establish a defensive position to wait for reinforcements so she could evacuate the wounded, but was heavily outnumbered and was captured by the Japanese after she lost consciousness. Sau khi chạy qua chiến trường hướng tới một nhóm binh sĩ được bao quanh bởi quân Nhật, bắn vào các chiến binh địch bằng súng máy, bà đã cố gắng thiết lập một vị trí phòng thủ để chờ quân tiếp viện để bà có thể di tản những người bị thương, nhưng bà đã bị quân Nhật bắt giữ sau khi bà bất tỉnh. |
Following the Italian invasion of Abyssinia in August 1935, Crusader was sent with the rest of her flotilla to reinforce the Mediterranean Fleet the following month. Sau khi Ý xâm chiếm Abyssinia vào tháng 8 năm 1935, Crusader cùng với chi hạm đội được gửi đi tăng cường cho Hạm đội Địa Trung Hải trong tháng tiếp theo. |
Even though workers had to complete dangerous tasks and some ultimately lost their lives for the sake of demonstrating the country’s capabilities, vinylon thus served as a reinforcement of the party’s ideological command and the Kim family’s rule. Mặc dù công nhân phải hoàn thành các nhiệm vụ nguy hiểm và một số cuối cùng đã đánh mất mạng sống của họ để chứng minh khả năng của đất nước, vinylon do đó phục vụ như một sự củng cố cho tư tưởng của Đảng và quy tắc của gia đình Kim. |
In December 1942, additional anti-aircraft units, engineers, and a negligible number of reinforcement infantry arrived on the island. Tháng 12 năm 1942, một đơn vị phòng không bổ sung, các kỹ sư và một lượng binh lực đáng kể được tăng cường lên đảo. |
Several attempts to cross the river by boat managed only to establish a few isolated bridgeheads, and at 10:15 the Light Division was given permission to break off the crossing at this point and ordered to shift its axis of attack by reinforcing Dutch troops on the Island of Dordrecht, where it arrived that night. Nhiều cố gắng vượt sông bằng thuyền cũng chỉ thiết lập được một số đầu cầu bị cô lập, và lúc 10h15 sáng, Sư đoàn Khinh binh đã được lệnh ngừng tấn công để đi tiếp viện cho đội quân Hà Lan trên đảo Dordrecht, và họ đã tới nơi vào đêm hôm đó. |
I repeat, require immediate RRTS reinforcements. Tôi nhắc lại, chúng tôi cần quân cứu viện RRTS ngay lập tức. |
Gwin escorted a reinforcement echelon from Guadalcanal to Rendova, then raced to the "Slot" 7 July to rescue 87 survivors of cruiser Helena, lost in the Battle of Kula Gulf. Gwin hộ tống một lực lượng tăng viện từ Guadalcanal đến Rendova, rồi đi dọc theo "cái Khe" vào ngày 7 tháng 7 để cứu vớt 87 người sống sót từ tàu tuần dương Helena (CL-50), bị mất trong Trận chiến vịnh Kula. |
In machine learning, the environment is typically formulated as a Markov Decision Process (MDP), as many reinforcement learning algorithms for this context utilize dynamic programming techniques. Môi trường thường được biểu diễn dưới dạng một quá trình quyết định Markov trạng thái hữu hạn (Markov decision process - MDP), và các thuật toán học tăng cường cho ngữ cảnh này có liên quan nhiều đến các kỹ thuật quy hoạch động. |
Returning to Cape Sudest, she loaded much-needed reinforcements on 3 March and, the next day, disembarked them on the contested island and took on casualties. Quay trở lại mũi Sudest, nó tiếp nhận lực lượng tăng viện đang rất cần đến vào ngày 3 tháng 3, và vào ngày hôm sau đã cho đổ bộ họ lên hòn đảo đang tranh chấp về đón nhận thương binh. |
We seek out environments that reinforce our personal choices. Chúng ta tìm đến những môi trường nơi ta có thể củng cố những lựa chọn cá nhân của mình. |
With the Carthaginian armies in Iberia failing to eliminate the Romans, Hannibal would not get any reinforcements from Iberia during the crucial year of 211 BC, when the Romans were besieging Capua. Với việc đại quân Carthage ở Iberia không thể tiêu diệt được hết những người La Mã ở đây, Hannibal sẽ không nhận được bất cứ lực lượng tăng viện nào từ Iberia trong năm quan trọng 211 trước Công nguyên, khi những người La Mã đã bao vây Capua. |
The Roman presence in that city would be reinforced during Jewish festivals to deal with possible disturbances. Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra. |
Marriage reinforced my decision to become a priest, as my in-laws were deeply religious. Cuộc hôn nhân này càng củng cố quyết định trở thành linh mục của tôi, bởi vì gia đình bên vợ rất mộ đạo. |
Among the numerous airframe modifications available: a cargo conversion for the 90 model, the CargoLiner, which replaces the rear door with a large pallet accessible cargo door, a heavy duty floor structure and cabin cargo liner, also a crew hatch for cockpit access for the crew in the 90, 100, and 200; a Wing Front Spar Reinforcement Kit for both 90 and 100 Series aircraft,; a modification for the entire King Air line that entails reworking and extending the nose to house a baggage compartment as well as the avionics normally found in the noses of King Air aircraft. Trong số những gói sửa đổi khung được cung cấp; một phiên bản chở hàng cho model 90, CargoLiner, thay thế cửa sau bằng một cửa chất hàng có thể chất những pallet hàng lớn, một kết cấu sàn có khả năng chở hặng và một cabin chở hàng, tương tự một cửa vào cho phi đội trong những chiếc 90, 100, và 200; Một Bộ Tăng cường Trụ Cánh Trước cho cả những chiếc serie 90 và 100,; một gói chuyển đổi cho toàn bộ dòng King Air gồm cả việc làm lại và kéo dài mũi để làm nơi chứa hành lý cũng như các hệ thống điện tử thông thường ở trong mũi những chiếc King Air. |
They call for reinforcements. Họ cần viện binh. |
Talbot acceded to the pleas of the town commanders, abandoning his original plan to wait for reinforcements at Bordeaux, and set out to relieve the garrison. Talbot chấp nhận lời thỉnh cầu của những người chỉ huy thành phố, từ bỏ ý định ban đầu là ngồi chờ quân cứu viện tại Bordeaux, và đem quân đi giải vây cho thành phố. |
It's 25 inches of reinforced granite masonry, is it not? Nó làm bằng đá granit dày 63cm, đúng không? |
A deadly firefight erupted when Hapilon's forces opened fire on the combined Army and police teams and called for reinforcements from the Maute group, an armed group that pledged allegiance to the Islamic State and which is believed to be responsible for the 2016 Davao City bombing, according to military spokesmen. Một vụ đánh bom chết người đã nổ ra khi lực lượng Hapilon nổ súng vào các đội quân và cảnh sát kết hợp và kêu gọi viện trợ từ Maute, một nhóm vũ trang đã cam kết trung thành với nhóm Hồi giáo của Nhà nước Hồi giáo và những người được cho là chịu trách nhiệm về vụ đánh bom thành phố Davao năm 2016, Theo người phát ngôn quân đội. |
Already on 13 May, von Küchler, fearing that the British might reinforce the Fortress Holland, had instructed Schmidt: "Resistance in Rotterdam should be broken with all means, if necessary threaten with and carry out the annihilation of the city". Ngày 13 tháng 5, Von Küchler, e ngại rằng Anh có thể sẽ tiếp viện cho Pháo đài Holland, đã chỉ thị cho Schmidt: "Cuộc kháng cự tại Rotterdam cần phải bị đè bẹp bằng mọi cách, phải đe doạ và tiến hành huỷ diệt thành phố nếu cần thiết". |
The process is feeding on itself and becoming, I guess, autocatalytic is the word for it -- when something reinforces its rate of change. Quá trình này cứ tự nó tiếp diễn và trở nên, tôi đoán rằng, tự xúc tác là từ thích hợp -- khi một quá trình tự thúc đẩy tốc độ thay đổi của nó. |
In late February, Maj. Gen. George B. McClellan ordered Banks, reinforced by Brig. Gen. John Sedgwick, across the Potomac to protect the canal and railroad from Ashby. Đến cuối tháng 2, tướng George B. McClellan ra lệnh cho Banks, cùng với lực lượng tăng viện của chuẩn tướng John Sedgwick, vượt qua sông Potomac ngăn chặn kỵ binh miền Nam của Ashby quấy phá tuyến đường xe lửa và kênh đào. |
An essay published by the Media Awareness Network entitled “Violence in Media Entertainment” observes: “The notion of violence as a means of problem solving is reinforced by entertainment in which both villains and heroes resort to violence on a continual basis.” Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”. |
And then they kept reinforcing it, until he did. Họ cứ tiếp tục củng cố cho đến khi anh ta đi thật. |
After the failed bombing, Hitler's suspicion initially fell on a member of Speer's Todt Organization, when it was revealed the bombing occurred in the Speer Barracks, while the Todt Organization reinforced the Hitler bunker. Sau những thất bại trong việc đánh bom, Hitler ban đầu nghi ngờ một thành viên của Tổ chức Todt của Speer, khi nó đã được tiết lộ vụ đánh bom xảy ra ở doanh trại của Speer, trong khi Tổ chức Todt gia cố các hầm của Hitler. |
to reinforce that ultimate fear is never justified? để nhấn mạnh thêm rằng nỗi sợ hãi cuối cùng là không bao giờ hợp lý không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reinforcement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới reinforcement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.