rocking chair trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rocking chair trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rocking chair trong Tiếng Anh.

Từ rocking chair trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghế xích đu, xích đu, ghế rocking. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rocking chair

ghế xích đu

noun

There is no sofa, but we seat ourselves in comfortable wooden rocking chairs.
Không có ghế nệm, nhưng chúng tôi ngồi rất thoải mái trên những chiếc ghế xích đu.

xích đu

noun

There is no sofa, but we seat ourselves in comfortable wooden rocking chairs.
Không có ghế nệm, nhưng chúng tôi ngồi rất thoải mái trên những chiếc ghế xích đu.

ghế rocking

noun (chair with a curved base which can be gently rocked)

Xem thêm ví dụ

He indicated he’d be happy to sleep in the rocking chair on the porch.
Ông cho biết rằng ông sẵn sàng ngủ trên một cái ghế xích đu ở ngoài cổng.
It's Cassie, the lady in the rocking chair.
Đó là Cassie, người phụ nữ ngồi trên ghế xích đu.
You help us find the girl and you've got your rocking chair.
Ông giúp chúng tôi tìm ra cô gái đó, ông sẽ có ghế đu.
• Leaving a rocking chair rocking while empty invites demons to sit in it
• Để cái ghế xích đu trống đu đưa tức là mời ma-quỉ đến ngồi
Ma settled with Grace in the rocking chair, and Pa said, “This makes a fellow feel like music.
Mẹ cùng bé Grace ngồi gọn trên chiếc ghế đu và Bố nói: - Khung cảnh này khiến cảm thấy thích âm nhạc.
My own rocking chair by the fire, Marty.
Cái ghế đu của chính tôi bên lò sưởi, Marty.
Could they not fit you a rocking chair on that horse, grandad?
Không sợ yên ngựa của ngài không đủ chỗ để chở chúng về sao?
Dinner was over and the house all in order, but it seemed empty without Mary in her rocking chair.
Bữa trưa đã qua và căn nhà hoàn toàn ngăn nắp nhưng hình như vắng hoe khi trên chiếc ghế đu không có Mary .
I wish I was home in my rocking chair, if I knew which home I wished I was at.
Em ước gì đang ngồi trên cái ghế đu ở nhà nếu em biết mình đang mơ tới cái nhà nào.
Then she got up quietly, put Carrie in Mary's arms, pushed Mary down into the rocking-chair, and hurried outdoors.
Rồi Mẹ lặng lẽ đứng dậy, đặt bé Carrie vào vòng tay Mary, ấn Mary ngồi xuống chiếc ghế đu và hối hả bước ra ngoài.
Small but eminently comfortable, it had a bed and a rocking chair and a long desk and even longer picture windows looking out on a small, private, walled garden, and then 1, 200 feet of golden pampas grass running down to the sea.
Nhỏ nhưng thực sự thoải mái, nó có một chiếc giường và một chiếc ghế lắc lư và một chiếc bàn dài và một chiếc cửa sổ cố định dài hơn thế nhìn ra một khu vườn nhỏ, riêng tư, khép kín và sau đó là đồng cỏ vàng dài 1, 200 phít chạy thẳng xuống biển.
"""The only thing missing is for him to make chairs rock by simply looking at them."""
"""Chỉ thiếu điều nó không làm cho ghế phải tự xoay quanh khi nó nhìn""."
If your little one is being fussy , try singing , reciting poetry and nursery rhymes or reading aloud as you sway or rock your baby gently in a chair .
Nếu bé của bạn đang quấy khóc , hãy thử hát , đọc thơ và thơ ca thiếu nhi hay đọc to lên khi đu đưa bé nhè nhẹ trên ghế .
Mary’s rocking chair and the table were still outdoors when Pa came back.
Chiếc ghế đu của Mary và chiếc bàn ăn vẫn nằm phía ngoài cho tới khi Bố trở về
She would sit in her little rocking chair to suck her finger in the most unexpected corner.
Cô bé ngồi trên ghế xích đu, mút tay chùn chụt ở trong xó nhà vắng vẻ nhất.
This rocking chair’s nice and comfortable.’
Cái ghế bập bênh này êm và dễ chịu lắm.”
She was found killed in that rocking chair.
Bà ấy được tìm thấy bị chết trên ghế bập bênh đó.
There is no sofa, but we seat ourselves in comfortable wooden rocking chairs.
Không có ghế nệm, nhưng chúng tôi ngồi rất thoải mái trên những chiếc ghế xích đu.
Atticus picked up The Mobile Press and sat down in the rocking chair Jem had vacated.
Bố Atticus cầm tờ Mobile Press lên và ngồi vào chiếc ghế đu Jem vừa rời đi.
Atticus picked up the Mobile Press and sat down in the rocking chair Jem had vacated.
Bố Atticus cầm tờ Mobile Press lên và ngồi vào chiếc ghế đu Jem vừa rời đi.
After hearing Bee Gees' "Jive Talkin'", Buckingham and co-producer Dashut built up the song with four audio tracks of electric guitar and the use of chair percussion to evoke Celtic rock.
Sau khi nghe "Jive Talkin'" của Bee Gees, Buckingham và nhà sản xuất Dashut đã cùng phát triển thêm bản demo này với 4 đoạn thu cùng guitar điện, cố gắng định âm theo phong cách celtic rock.
He'll get right down and dig, if you give him a rocking chair and a corny old tune like " In the Gloaming ".
Ảnh sẽ thích mê ly nếu anh cho ảnh một cái ghế xích đu... với một giai điệu cổ xưa như " Dưới Bóng Hoàng Hôn. "
She sat in the rocking chair and rocked idly, while Johnny crawled under the stove and dragged the cat out by its tail.
Bà ngồi lên chiếc ghế đuđung đưa một cách uể oải trong lúc Johnny trườn phía dưới lò bếp và nắm đuôi con mèo kéo ra.
Later that year, both men served as co-chairs of STONEWALK, a group who pulled a one-ton rock engraved "Unknown Civilians Killed in War" from Boston to Arlington National Cemetery.
Cuối năm đó, hai người là đồng chủ tịch của STONEWALK, nhóm hoạt động đã đưa tấm đá 1 tấn khắc dòng chữ "Những thường dân vô danh bị giết trong Chiến tranh" từ Boston đến Nghĩa trang quốc gia Arlington.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rocking chair trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.