go to bed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go to bed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go to bed trong Tiếng Anh.

Từ go to bed trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi ngủ, đi nằm, ăn nằm với ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go to bed

đi ngủ

verb (to lie down to sleep)

She was about to go to bed when someone knocked on the door.
Khi cô ta chuẩn bị đi ngủ thì có người gõ cửa.

đi nằm

verb

ăn nằm với ai

verb

Xem thêm ví dụ

I'm going to bed.
Đi ngủ thôi.
9 . Go to bed when you 're tired and turn out the lights .
9 . Hãy đi ngủ khi bạn cảm thấy mệt mỏi và hãy tắt đèn đi nhé .
We should go to bed.
Chúng ta nên đi ngủ thôi.
Well, you just asked if I wanted to go to bed with you tonight.
À, em vừa mới hỏi là nếu anh có thể lên giường với em tối nay.
Don't drink beer before going to bed!
Đừng uống bia trước khi đi ngủ.
Maybe if you've finished your work, you could go to bed and leave me to finish mine.
Nếu con xong công việc rồi, con có thể đi ngủ đi để ông còn xong việc của ông nữa chứ.
Wife, go you to her ere you go to bed; Acquaint her here of my son Paris'love;
Vợ, bạn ere cô bạn đi ngủ, làm quen cô ấy ở đây tình yêu của con trai tôi Paris;
Stay home, get a movie, order takeout, have a bubble bath and go to bed.
Ở nhà, thuê một bộ phim, nghỉ ngơi một chút, tắm bồn rồi lên giường ngủ đi.
You should always allow yourself to have a wind-down period before you go to bed.
Bạn nên luôn luôn cho phép bản thân có một cơn xả hơi trong khoảng thời gian trước khi bạn đi ngủ.
If you must know, we have a longstanding agreement never to go to bed sober.
Chúng ta đã thỏa thuận sẽ không bao giờ đi ngủ trong lúc tỉnh táo.
Every night you go to bed, you understand, early.
Mỗi đêm con phải đi ngủ, hiểu chưa, ngủ sớm.
Take off your shoes and go to bed!
Tháo giầy ra và đi ngủ đi!
I couldn't possibly go to bed now.
Tôi không thể đi ngủ được nữa.
They are not rowdy, and they go to bed early.
Họ không ồn ào, và họ đi ngủ sớm.
1 . Go to bed and get up at about the same time every day , even on the weekends .
1 . mỗi ngày nên đi ngủ và thức dậy vào đúng một giờ giấc nhất định , thậm chí vào cuối tuần cũng vậy .
That’s enough kerosene to last quite a while if we go to bed early to save coal.
Sẽ có đủ dầu để kéo dài một thời gian nếu mình đi ngủ sớm để tiết kiệm than.
Go to bed.
Lên giường đi.
You should go to bed.
Các cô nên đi ngủ.
You just see whether or not I can go to bed now or not.
Anh vừa tới coi tôi có ngủ được hay không.
You should go to bed.
Em ngủ đi.
FOOD SHORTAGES: Some 800,000,000 people worldwide regularly go to bed hungry.
KHAN HIẾM THỰC PHẨM: Khoảng 800.000.000 người trên thế giới thường xuyên bị thiếu thốn thực phẩm.
I'm going to bed.
Em lên giường đây.
It's time for me to go to bed.
Tôi phải đi ngủ.
Probably going to bed.
Chắc là lên giường.
I'm going to bed as soon as I can stand up.
Tao sẽ đi ngủ ngay khi tao đứng dậy được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go to bed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.