ask for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ask for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ask for trong Tiếng Anh.
Từ ask for trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuốc, hỏi thăm, thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ask for
chuốcverb Are you saying I asked for this? Anh đang nói là tôi tự chuốc lấy à? |
hỏi thămverb Whenever you ask for your parents, why don't you ask for my wife too? Chừng nào anh hỏi thăm cha mẹ anh, sao không hỏi thăm vợ tôi dùm luôn? |
tháchverb |
Xem thêm ví dụ
The minister hung, right there, beaten to death for asking for a new church. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
The president told me you asked for the job. Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này. |
Every day we pass him bread through the vent window, and meat when he asks for it. Hàng ngày, phải đưa bánh và thịt bằng một cái xỉa qua lỗ thông hơi khi ông yêu cầu. |
You asked for me help. Cháu yêu cầu chú giúp. |
He liked the taste of his son so much, he asked for a second slice. Nhà vua thích bánh đó tới nỗi, ông ta yêu cầu 1 miếng nữa. |
I'm not asking for steroids. Con đâu có đòi Steroids. |
Oliver asked for a confirmation from God regarding the Restoration and his work in it. Oliver đã cầu xin một sự xác nhận từ Thượng Đế về Sự Phục Hồi và việc làm của ông trong đó. |
I figured if I ask for four, I should probably ask for five. Tôi vừa nhận ra là nếu tôi hỏi vay 4000 thì có lẽ tôi nên vay luôn 5000. |
A moment later, the man he had asked for was standing before him, all booted and spurred. Một lát sau, người mà ông yêu cầu đã đứng trước mặt ông, đầy đủ ủng và đinh thúc ngựa. - Víttray! |
Recall that when Jehovah had Solomon make a request, the king asked for wisdom to guide the people. Hẳn chúng ta còn nhớ khi Đức Giê-hô-va bảo Sa-lô-môn cầu xin bất cứ điều gì, vua đã xin sự khôn ngoan để biết cách cai trị dân. |
The children have asked for you. Những đứa trẻ đang tìm anh đó. |
I'm asking for your patience. Tôi mong cô hãy kiên nhẫn. |
Charles and Layton asked for listeners' views on Lennon's comment and the response was overwhelmingly negative. Charles và Layton cùng nhau hỏi thính giả đánh giá về câu nói của Lennon, và phản ứng đều rất tiêu cực. |
Marianne, I didn't ask for a lawyer. Mariane, anh không yêu cầu có luật sư. |
Phishing emails or sites might ask for: Email hoặc trang web lừa đảo có thể yêu cầu: |
So it's too much to ask for a miracle? Vậy có quá nhiều thứ để yêu cầu cho 1 điều kỳ diệu quá nhỉ? |
He asked for me personally? Ông ấy hỏi cá nhân tôi? |
I didn't even ask for you. Tôi thậm chí không yêu cầu bạn. |
It might be proposing marriage, asking for a raise, a wedding speech. Có thể là cầu hôn, đề nghị tăng lương, phát biểu ở hôn lễ. |
People asking for more . Con người ngày càng đòi hỏi nhiều hơn . |
Do n't be afraid to ask for help when you need it . Đừng ngại nhờ giúp đỡ khi các em thật sự cần đến . |
And in exchange , I 'll ask for higher standards and more accountability . Và đổi lại , tôi sẽ xin tiêu chuẩn cao và còn nhiều hơn thế nữa tinh thần trách nhiệm . |
You either get to ask for an apology, or you get to shoot people. Hoặc được người khác xin lỗi hoặc được bắn người ta. |
How will you benefit as God responds when you ask for holy spirit? Anh chị sẽ nhận được lợi ích ra sao khi Đức Chúa Trời đáp lại việc anh chị xin ngài ban thần khí? |
They learn to ask for help for the real problem—not just for the symptomatic problem. Họ học cách tìm sự giúp đỡ đối với những vấn đề thật sự chứ không chỉ là những vấn đề mang tính triệu chứng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ask for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ask for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.