aspen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aspen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aspen trong Tiếng Anh.
Từ aspen trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây dương lá rung, rung, rung rinh, dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aspen
cây dương lá rungnoun |
rungnoun Bare valley sides quickly became forests of aspen Những sườn trọc của thung lũng nhanh chóng trở thành rừng cây dương lá rung |
rung rinhnoun |
dươngnoun Not only that, the spraying and hacking of the aspens and birches Không chỉ thế, việc phun tưới và chặt những cây bạch dương và cây roi |
Xem thêm ví dụ
And in the final session, at the Aspen Institute, we had them all sign an open letter to the Kohl government, at the time, requesting that they participate in the OECD convention. Và vào buổi cuối cùng, tại Viện nghiên cứu Aspen, chúng tôi đã được tất cả kí vào một bức thư ngỏ gửi tới chính phủ Kohl, tại thời điểm đó, yêu cầu họ tham gia vào quy ước OECD. |
In December 1966, Warhol and David Dalton designed Issue 3 of the multimedia Aspen. Tháng 12 năm 1966, Warhol và David Dalton thực hiện tấm bìa cho tạp chí Aspen. |
The road began in sagebrush flatlands, ascended through steep, pine-covered slopes, and ultimately emerged into aspen groves and mountaintop meadows, where we could see almost forever. Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận. |
I went to Aspen recently and stumbled into this song. Gần đây tôi đã đến Aspen và tình cờ đến với bài hát này. |
That's all of us at Aspen. Đó là chúng tôi ở Aspen. |
So I'm not going to go on until every single person in this room, downstairs and in Aspen, and everybody else looking, will come to love and understand classical music. Vậy nên tôi sẽ không đi đâu cả, cho đến khi mỗi người trong khán phòng này, những người dân của Aspen, và cả những người đang theo dõi nữa, bắt đầu biết yêu và hiểu về nhạc cổ điển. |
And here is the stream, and the aspen and the alder and the willow. Và đây là dòng suối, và cây dương, gỗ trăn và cây liễu. |
The common aspen leaf miner or aspen serpentine leafminer (Phyllocnistis populiella) is a moth of the family Gracillariidae. The Common Aspen Leaf Miner or Aspen Serpentine Leafminer (Phyllocnistis populiella) là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. |
So, we would read in field guides, the standard field guides that maybe you have on your shelves, you know, what beavers need is, "A slowly meandering stream with aspen trees and alders and willows, near the water." Vì vậy ta thường thấy trong các sách về thế giới hoang dã, loại sách phổ thông mà có thể đang nằm trên kệ sách nhà bạn, rằng loài hải ly cần:" Một con suối chảy chậm với những cây dương, gỗ trăn và liễu ở gần dòng nước." |
The girl on the video, Jen Hudak, just won the Superpipe in Aspen just nine months after having destroyed her knee, as you see in the other image -- and having a paste graft to that knee. Cô gái trong video, Jen Hudak, vừa mới giành giải Superpipe ở Aspen chỉ 9 tháng sau khi bị hỏng đầu gối, và bạn có thể thấy ở bức ảnh khác nữa -- cô ấy đã có mô sao chép ở đầu gối đó. |
Several indigenous butterfly and plant species are harmed, especially the aspen groves that the elk herd of perhaps 3,000 animals decimates in its search for food. Nhiều bướm và cây loài bản địa bị tổn thương, đặc biệt là dương Groves rằng đàn nai sừng tấm có lẽ 3.000 loài động vật xâm lấn trong việc tìm kiếm thức ăn. |
A pre-released screen shot of an Aspen map confirmed that Cities XL would include snowy landscapes. Một tấm hình trong game trước ngày phát hành chụp cảnh bản đồ rừng dương đã xác nhận rằng thế giới Cities XL có thêm phong cảnh tuyết. |
Already, by the first of September, I had seen two or three small maples turned scarlet across the pond, beneath where the white stems of three aspens diverged, at the point of a promontory, next the water. Đã có, đầu tiên của tháng Chín, tôi đã nhìn thấy hai hoặc ba Maples nhỏ quay đỏ tươi trên khắp ao, bên dưới thân màu trắng của ba dương lá rung tách ra, tại điểm của một doi đất, bên cạnh nước. |
Aspens (Populus sect. Ấu trùng ăn Populus sect. |
This was soon followed by larger property developments, such as Utropolis and Aspen Vision City. Điều này đã sớm được theo sau bởi sự phát triển bất động sản lớn hơn, chẳng hạn như Utropolis và Aspen Vision City. |
Has anyone ever been to Aspen, Colorado? Có ai ở đây đã từng đến Aspen, Colorado? |
So here's my wife's bad knee on the left, and her just hiking now four months later in Aspen, and doing well. Đây là đầu gối trái của vợ tôi, và cô ấy vừa mới leo núi 4 tháng trước ở Aspen, 1 cách rất tốt đấy. |
It is found in aspen-coniferous forests on altitudes between 2,440 and 2,715 meters. Nó được tìm thấy trong rừng dương lá rung, cây lá kim trên độ cao giữa 2.440 và 2.715 mét. |
The more northern, colder, wetter zones are defined by Douglas-firs, Cascadian species (such as western hemlock), lodgepole pines/quaking aspens, or firs mixed with spruce. Xa về phía bắc, lạnh hơn, hoặc những khu vực lạnh hơn hoặc ẩm ướt được xác định bởi sự có mặt của các loài Douglas-fir, loài thuộc dãy núi Cascade (như western hemlock), lodgepole pine/quaking aspen, hoặc fir hỗn tạp với spruce. |
Further east are the ski resorts of Aspen, Vail, Crested Butte, and Steamboat Springs. Xa hơn nữa về phía đông nằm các khu nghỉ trượt tuyết ở Aspen, Vail, Crested Butte, và Steamboat Springs. |
Biology and Systematics of the North American Phyllonorycter Leafminers on Salicaceae, with a Synoptic Catalog of the Palearctic Species (Lepidoptera: Gracillariidae) Fauna Europaea bladmineerders.nl Phyllonorycter apparella, a new record and a new pest of trembling aspen (Populus tremula) in Turkey Bug Guide Chúng cuộn lá làm tổ. ^ Biology và Systematics of the North American Phyllonorycter Leafminers on Salicaceae, with a Synoptic Catalog of the Palearctic Species (Lepidoptera: Gracillariidae) Fauna Europaea bladmineerders.nl Phyllonorycter apparella, a new record và a new pest of trembling aspen (Populus tremula) in Thổ Nhĩ Kỳ Bug Guide |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aspen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aspen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.