discretion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ discretion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discretion trong Tiếng Anh.
Từ discretion trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự thận trọng, chủ ý, thận trọng, tự suy xét, sự suy xét, tính thận trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ discretion
sự thận trọngnoun I'd like to thank you for your discretion throughout all of this. Tôi muốn cảm ơn vì sự thận trọng của cô cho tất cả chuyện này. |
chủ ý, thận trọng, tự suy xétnoun (at one's discretion: Investors are permitted to make at their discretion decisions on business investment activities in accordance with this Law and other relevant laws.) |
sự suy xétnoun |
tính thận trọngnoun |
Xem thêm ví dụ
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way. Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó. |
I could get you admitted right away, and the whole thing could be very discrete.' Tôi có thể khiến bạn phải thừa nhận điều đó ngay lập tức, và tất cả có thể là rất rời rạc.' |
Unlike the usual (not discrete) case, the definition of H is significant. Không giống như các trường hợp thông thường (không phải rời rạc), định nghĩa của H là rất quan trong. |
Dynamic testing may begin before the program is 100% complete in order to test particular sections of code and are applied to discrete functions or modules. Kiểm thử động có thể bắt đầu trước khi chương trình đã hoàn tất 100% để kiểm thử các phần cụ thể của mã và được áp dụng cho các chức năng riêng biệt hoặc Module. |
The division of consumables into services is a simplification: these are not discrete categories. Việc phân chia hàng tiêu dùng thành các dịch vụ là một sự đơn giản hóa: đây không phải là các danh mục riêng biệt. |
Europa Universalis II differs from many similar turn-based strategy games in that time flows continuously during gameplay, rather than taking place in discrete turns. Europa Universalis II khác với nhiều trò chơi chiến thuật theo lượt tương tự về thời gian chạy liên tục trong quá trình chơi, chứ không phải diễn ra lần lượt rời rạc. |
That is, electrons were ejected from the atom with a continuous range of energies, rather than the discrete amounts of energy that were observed in gamma and alpha decays. Có nghĩa là, các điện tử bị đẩy khỏi nguyên tử với một loạt các nguồn năng lượng, chứ không phải là số rời rạc của các nguồn năng lượng đã được quan sát thấy trong phân rã gamma và alpha. |
Google determines at its own discretion whether or not you are compliant with these standards. Google quyết định theo ý của riêng mình cho dù bạn có tuân thủ các tiêu chuẩn này hay không. |
In June 2018, Vietnam’s National Assembly passed an overly broad and vague cyber security lawthat gives authorities wide discretion to determine when expression must be censored as “illegal.”[ Tháng Sáu năm 2018, Quốc hội Việt Nam đã thông qua một bộ luật an ninh mạng rất rộng và mơ hồ, có nội dung trao cho chính quyền khả năng tùy tiện quyết định khi nào thì các hành vi biểu đạt cần bị kiểm duyệt vì “trái pháp luật.” |
Whether this autocracy was to be permanently limited by the new changes, or only at the continuing discretion of the autocrat, became a subject of heated controversy between conflicting parties in the state. Cho dù chế độ dân chủ này bị hạn chế vĩnh viễn bởi những thay đổi mới, hoặc chỉ theo quyết định tiếp tục của đảng tự trị, trở thành chủ đề tranh cãi nóng bỏng giữa các bên xung đột trong tiểu bang. |
Instead of requiring intervention, our Constitution leaves discretion -- discretion that states have used to discriminate systemically to deny countless victims any remedy. Thay vì yêu cầu can thiệp, thì Hiến pháp của ta lại buông lỏng nên các bang từng có phân biệt đối xử một cách hệ thống đều bỏ mặc các nạn nhân mà không có biện pháp khắc phục. |
In general terms, sales professionals need to know a set of discrete data in order to determine whether or not the "prospect" will become qualified. Nói chung, các chuyên gia bán hàng cần phải biết một tập hợp dữ liệu rời rạc để xác định liệu "khách hàng tiềm năng" có đủ điều kiện hay không. |
Zadeh is also credited, along with John R. Ragazzini, in 1952, with having pioneered the development of the z-transform method in discrete time signal processing and analysis. Lotfi Zadeh là người, cùng với John R. Ragazzini, đi tiên phong trong việc phát triển phương pháp biến đổi z trong xử lý và phân tích tín hiệu thời gian rời rạc theo thời gian năm 1952. |
With this improvement more complex and reliable CPUs were built onto one or several printed circuit boards containing discrete (individual) components. Với cải tiến này nhiều CPU phức tạp và đáng tin cậy được xây dựng trên một hoặc một số mạch in chứa các thành phần riêng biệt. |
Watch it, and then review what you learned. —Note: Because the video includes brief surgical scenes, parents should use discretion in viewing the video with young children. Hãy xem băng này và rồi duyệt lại những điều bạn học được. Xin lưu ý: Vì băng video có chiếu qua các cảnh giải phẫu, các bậc cha mẹ nên thận trọng khi xem băng này với các con còn nhỏ. |
Discretion. Thận trọng. |
She Acted With Discretion Cô hành động thông minh |
(Acts 26:4-23) Of course, this needs to be done with discretion and with a clear objective in mind. (Công 26:4-23) Tất nhiên là cần thận trọng và có mục tiêu rõ ràng trong trí. |
After Ernest Rutherford discovered the nucleus and proposed that electrons orbit like planets, Niels Bohr was able to show that the same quantum mechanical postulates introduced by Planck and developed by Einstein would explain the discrete motion of electrons in atoms, and the periodic table of the elements. Sau khi Ernest Rutherford khám phá ra sự tồn tại các hạt nhân và đề xuất các electron có quỹ đạo quanh hạt nhân giống như quỹ đạo của các hành tinh, Niels Bohr đã áp dụng các tiên đề của cơ học lượng tử được Planck và Einstein đưa ra và phát triển để giải thích chuyển động của electron trong nguyên tử, và của bảng tuần hoàn các nguyên tố. |
Most umpires will opt for a minimum of five minutes' duration without substitution; the maximum time is at the discretion of the umpire, depending on the seriousness of the offence; for example the second yellow to the same player or the first for danger might be given ten minutes. Hầu hết các trọng tài sẽ chọn phạt ra ngoài sân trong thời gian tối thiểu năm phút không được quyền thay người; thời gian tối đa là quyền quyết định của trọng tài, tùy thuộc vào mức độ nghiêm trọng của lỗi, ví dụ như thẻ vàng thức hai cho cầu thủ đã bị phạt thẻ vàng trước đó hoặc thẻ vàng đầu tiên vì lỗi nguy hiểm có thể bị truất quyền thi đấu tới 10 phút. |
Development of computer control tools posed a requirement of discrete control system engineering because the communications between the computer-based digital controller and the physical system are governed by a computer clock. Sự phát triển của các công cụ điều khiển máy tính đặt ra yêu cầu đối với hệ thống điều khiển rời rạc bởi vì truỳen thông giữa các bộ điều khiển kỹ thuật số dựa trên máy tính và hệ thống vật lý được quản lý bởi một bộ định thì máy tính. |
The writer John Ruskin, mentioned in the preceding article, strongly believed that “the first duty of a State is to see that every child born therein shall be well housed, clothed, fed, and educated, till it attain years of discretion.” Nhà văn John Ruskin, được đề cập trong bài trước, tin chắc rằng “nhiệm vụ đầu tiên của Nhà Nước là lo sao cho mỗi đứa trẻ sinh ra trong nước có được chỗ ở, cơm ăn áo mặc, và giáo dục, đến khi nó khôn lớn biết suy nghĩ”. |
On the contrary, it praises her as a woman of discretion and sensibleness. Trái lại, Kinh-thánh khen ngợi bà là người khôn ngoan và biết điều. |
Ragazzini is also credited, along with Lotfi Zadeh, in 1952, to have pioneered the development of the z-transform method in discrete-time signal processing and analysis. Ragazzini cũng được ghi nhận, cùng với Lotfi Zadeh, vào năm 1952, đã đi tiên phong trong việc phát triển phương pháp biến đổi z trong xử lý và phân tích tín hiệu trong miền thời gian rời rạc. |
Gideon’s discretion and caution should not be misinterpreted as a sign of cowardice. Chúng ta không nên cho rằng sự khôn khéo và thận trọng của Ghi-đê-ôn là một dấu hiệu hèn nhát. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discretion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới discretion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.