arthropod trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ arthropod trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ arthropod trong Tiếng Anh.
Từ arthropod trong Tiếng Anh có các nghĩa là động vật chân khớp, động vật chân đốt, Động vật chân đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ arthropod
động vật chân khớpnoun But one of the convenient things about being an arthropod is that you have to molt. Nhưng cái lợi của động vật chân khớp đó là có thể tự rụng càng. |
động vật chân đốtnoun |
Động vật chân đốt
|
Xem thêm ví dụ
But one of the convenient things about being an arthropod is that you have to molt. Nhưng cái lợi của động vật chân khớp đó là có thể tự rụng càng. |
In June 1967, Soviet virologist Mikhail Chumakov registered an isolate from a fatal case that occurred in Samarkand in the Catalogue of Arthropod-borne Viruses. Vào tháng 6 năm 1967, nhà virus học Liên Xô Mikhail Chumakov đã đăng ký một mẫu phân lập từ một trường hợp tử vong xảy ra ở Samarkand trong danh mục Các loại vi-rút gây Arthropod. |
With the exception of some barnacles, maxillopodans are mostly small, including the smallest known arthropod, Stygotantulus stocki. Trừ vài loài hà, các loài Maxillopoda đều khá nhỏ, trong đó có loài chân khớp nhỏ nhất, Stygotantulus stocki. |
In sub-Saharan Africa, at least 92 prey species have been documented in leopard scat including rodents, birds, small and large antelopes, hyraxes and hares, and arthropods. Ở châu Phi cận Sahara, ít nhất 92 loài con mồi đã được ghi nhận trong chế độ ăn của loài báo bao gồm loài gặm nhấm, chim, linh dương nhỏ và lớn, Hyrax và thỏ rừng, và động vật chân đốt. |
Arthropods of Hispaniola (Dominican Republic and Haiti) Neotropical species of the family Pterophoridae, part II. Con trưởng thành bay vào tháng 3 trong năm. ^ Arthropods of Hispaniola (Dominican Republic and Haiti) ^ Neotropical species of the family Pterophoridae, part II. |
The timing of the first animals to leave the oceans is not precisely known: the oldest clear evidence is of arthropods on land around 450 Ma, perhaps thriving and becoming better adapted due to the vast food source provided by the terrestrial plants. Thời gian những động vật đầu tiên rời đại dương hiện vẫn chưa được biết chính xác: bằng chứng rõ rệt sớm nhất là những động vật chân đốt trên đất liền khoảng 450 triệu năm trước (9:40 chiều), có lẽ chúng đã phát triển và trở nên thích nghi với môi trường nhờ vào nguồn thực phẩm phong phú từ các loài thực vật trên đất liền. |
Sikkim also has a rich diversity of arthropods, many of which remain unstudied; the most studied Sikkimese arthropods are butterflies. Sikkim cũng là một nơi đa dạng về động vật Chân khớp, nhiều loài trong số đó vẫn chưa được nghiên cứu; loài chân khớp tại Sikkim được nghiên cứu nhiều nhất là bướm. |
It is an insectivore; it kills and eats other arthropods, such as insects and arachnids. Nó là loài ăn côn trùng, nó ăn giết chết và ăn các arthropoda khác như côn trùng và arachnidae. |
Invertebrates, particularly arthropods, have successfully made their homes in the desert. Động vật không xương sống, đặc biệt là arthropoda, đã thành công khi sống trong hoang mạc. |
Pierre André Latreille (29 November 1762 – 6 February 1833) was a French zoologist, specialising in arthropods. Pierre André Latreille (ngày 29 tháng 11 năm 1762 – ngày 6 tháng 2 năm 1833) là một nhà động vật học Pháp, chuyên về động vật Chân khớp. |
Epiphytic plants are also important to certain animals that may live in their water reservoirs, such as some types of frogs and arthropods. Thực vật biểu sinh cũng rất quan trọng với các động vật nhất định mà có thể sống trong các hồ chứa nước, chẳng hạn như các loài ếch và chân khớp. |
Phytophagous arthropods associated with Solanum mauritianum Scopoli (Solanaceae) in the first Plateau of Paraná, Brazil: a cooperative project on biological control of weeds between Brazil and South Africa. Thực vật chủ của nó là Solanum mauritianum Scopoli và nó đang được xem là loài thiên địch của loài cây này ở Nam Phi ^ “Phytophagous arthropods associated with Solanum mauritianum Scopoli (Solanaceae) in the first Plateau of Paraná, Brazil: a cooperative project on biological control of weeds between Brazil and South Africa”. |
It has been proposed that the Ediacaran animals Parvancorina and Spriggina, from around 555 million years ago, were arthropods. Người ta cho rằng các động vật Ediacaran Parvancorina và Spriggina cách đây khoảng 555 triệu năm là các động vật chân khớp. |
Some arthropods make use of the ephemeral pools that form after rain and complete their life cycle in a matter of days. Một số loài arthropoda sử dụng các ao tạm hình thành sau cơn mưa và hoàn thành vòng đời của nó trong vài ngày. |
A study in 1992 estimated that there were 500,000 species of animals and plants in Costa Rica alone, of which 365,000 were arthropods. Một nghiên cứu năm 1992 ước tính có 500.000 loài động vật và thực vật ở Costa Rica, trong đó có 365.000 loài là động vật chân khớp. |
Other animals use hemocyanin (molluscs and some arthropods) or hemerythrin (spiders and lobsters). Các động vật khác sử dụng hemocyanin (Mollusca và một số arthropoda) hoặc hemerythrin (nhện và tôm hùm). |
About 500 million years ago, plants and fungi colonised the land and were soon followed by arthropods and other animals. Khoảng 500 triệu năm trước, thực vật và nấm tiến từ đại dương lên mặt đất, dần kéo theo động vật chân khớp và các loài động vật khác. |
These tiny animals defend themselves using hundreds of bitter-tasting compounds called alkaloids that they accumulate from consuming small arthropods like mites and ants. Loài động vật nhỏ này tự bảo vệ bằng cách sử dụng hàng trăm hợp chất có vị đắng gọi là alkaloid tổng hợp từ việc tiêu hoá côn trùng chân đốt nhỏ như ve, kiến. |
Arthropods can also bite and leave injuries. Động vật chân đốt cũng có thể cắn và để lại thương tích. |
When initial investigations failed to find an arthropod carrier, other sources were sought before finally determining that the disease was carried by infected mice. Khi các cuộc điều tra ban đầu không tìm được loài côn trùng truyền bệnh, các nguồn khác đã được tìm kiếm và cuối cùng xác định rằng căn bệnh được phát tán bởi loài chuột. |
The most frequent prey is an abundant and diverse group of arthropods, with ants and other insects topping the menu. Con mồi thường xuyên nhất là nhóm đông đúc và đa dạng bao gồm các loài chân khớp (Arthropoda), với kiến và các côn trùng khác đứng đầu bảng thực đơn. |
He used families (some of them were not named) in some but not in all his orders of "insects" (which then included all arthropods). Ông đã sử dụng các họ (một phần trong đó không được đặt tên) trong một số, nhưng không phải tất cả các bộ của ông khi nói về "côn trùng" (khi đó bao gồm tất cả nhóm động vật chân đốt). |
However, since all living organisms are related to some extent, even organs that appear to have little or no structural similarity, such as arthropod, squid and vertebrate eyes, or the limbs and wings of arthropods and vertebrates, can depend on a common set of homologous genes that control their assembly and function; this is called deep homology. Tuy nhiên, vì tất cả sinh vật đểu liên hệ với nhau ở một mức độ nào đó, ngay cả các cơ quan dường như ít hoặc không có tương đồng về cấu trúc nào, như mắt của động vật chân khớp, mực ống và động vật có xương sống, hay chi và cánh của động vật chân khớp và động vật có xương sống, có thể phụ thuộc vào tập hợp những gen tương đồng chung kiểm soát sự ghép nối và vận hành của chúng; điều này được gọi là sự tương đồng sâu. |
Crustaceans portal Arthropods portal Media related to Gecarcoidea natalis at Wikimedia Commons Christmas Island National Park Website 3 minute TV clip showing crabs migrating through a town Webpage about Christmas Island, describes crisis of Yellow Crazy ants Website showing the crabs of Christmas Island including the red crab migration Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2011. Christmas Island National Park Website 3 minute TV clip showing crabs migrating through a town Webpage about Christmas Island, describes crisis of Yellow Crazy ants Phương tiện liên quan tới Gecarcoidea natalis tại Wikimedia Commons |
Together with Echiura and Sipuncula, they were once placed in the taxon Gephyrea, but consistent morphological and molecular evidence supports their belonging to Ecdysozoa, which also includes arthropods and nematodes. Cùng với Echiura và Sipuncula, chúng được phân loại trong nhóm Gephyrea, nhưng hình thái học và chứng cứ nguyên tử lại cho thấy chúng thuộc Ecdysozoa, gồm arthropoda và nematoda. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ arthropod trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới arthropod
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.