articular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ articular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ articular trong Tiếng Anh.

Từ articular trong Tiếng Anh có nghĩa là khớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ articular

khớp

verb noun

to regrow that articular cartilage surface
để nuôi lại bề mặt sụn khớp

Xem thêm ví dụ

And then for the damaged arthritis on the surface, we did a stem cell paste graft, which we designed in 1991, to regrow that articular cartilage surface and give it back a smooth surface there.
Và rồi với phần khớp bị hỏng trên bề mặt đó, chúng tôi đã thực hiện sự ghép mô sao chép tế bào gốc, được thiết kế năm 1991, để nuôi lại bề mặt sụn khớp và trả lại 1 bề mặt nhẵn nhụi ở đó.
In the Jurassic, their quadrate and articular bones evolved into the incus and malleus bones in the middle ear.
Trong kỷ Jura, xương vuông và xương khớp hàm của chúng tiến hóa thành xương đe (incus) và xương búa (malleus) thuộc tai giữa.
Specifically, Russell claimed that the ratio of the length of the centrum (body of vertebra) to the height of the posterior articular facet was 1.1 in S. aegyptiacus and 1.5 in S. maroccanus.
Cụ thể, Russell tuyên bố rằng tỷ lệ giữa chiều dài của thân đốt sống so với chiều cao của mặt khớp ngoài là 1,1 ở S. aegyptiacus và 1,5 ở S. maroccanus.
The formal diagnosis of the clade is that they possess: A snout that is relatively long but unconstricted and wide anteriorly A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Teeth that are small and relatively narrow (crown length < 1 cm) Number of premaxillary teeth is 7 or more Number of maxillary teeth is greater than 30 Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Number of cervical vertebrae greater than 32 Cervical vertebrae much wider than long Cervical vertebrae with poorly defined rims of articular surfaces Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Neural arch and canal very small relative to centrum diameter O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009.
Những đạc điểm chung của nhánh: Mõm tương đối dài nhưng sâu và mở rộng về phía trước A paroccipital process of the opisthotic that articulates only with the squamosal Răng nhỏ và tương đối khít (chiều dài <1 cm) Số răng trước hàm bằng 7 hoặc nhiều hơn Số răng hàm trên lớn hơn 30 chiếc Palate with a ventrally expanded boss projecting out of the plane of the palate between the posterior and anterior interpterygoid vacuity Số lượng đốt sống cổ lớn hơn 32 Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có bề rộng lớn hơn chiều dài Đốt sống cổ có viền không rõ nét trên bề mặt khớp Marked dorso-ventral constriction of cervical centra on ventral midline (binocular-shaped) Ở đốt sống, chân cung và lỗ ống sống rất nhỏ so với thân đốt sống O'Keefe, F. R. and Street, H. P. 2009.
The glenoid cavity or glenoid fossa of scapula is a part of the shoulder. It is a shallow, pyriform articular surface, which is located on the lateral angle of the scapula.
Ổ chảo hoặc hố chảo là một phần của xương vai. Đây là một bề mặt xương nông, có hình quả lê, nằm ở góc bên của xương vai.
So what we're going to do is take an articular cartilage from a young, healthy pig, strip it of its antigens, load it with your stem cells, then put it back on to that arthritic surface in your knee, tack it on there, have you heal that surface and then create a new biologic surface for your knee.
Điều chúng tôi sẽ làm là lấy 1 sụn ở khớp từ 1 con lợn khỏe loại bỏ nó khỏi các kháng nguyên, rồi cấy các tế bào gốc của bạn vào nó, và ghép trả lại vào chỗ bị viêm khớp ở đầu gối bạn, đính nó vào đó, rồi giúp bạn chữa lành nó và tạo ra 1 bề mặt sinh học mới cho đầu gối bạn.
On August 24, 2010, DePuy, a subsidiary of American giant Johnson & Johnson, recalled its ASR (articular surface replacement) hip prostheses from the market.
Ngày 29 Tháng 08 năm 2010, DePuy, một công ty con của gã khổng lồ Johnson & Johnson đã thu hồi ASR (thay thế bề mặt khớp) bộ phận giả hông từ thị trường.
They have reduced or even missing articular and mesopterygoid teeth, and the basisphenoid and orbitosphenoid bones are entirely absent.
Chúng có răng khớp và răng trung cánh bị suy giảm hoặc thậm chí bị mất, còn các xương bướm gốc và bướm hốc mắt thì hoàn toàn không có.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ articular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.