aristocracy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aristocracy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aristocracy trong Tiếng Anh.
Từ aristocracy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chế độ quý tộc, quí tộc, tầng lớp quí tộc, tầng lớp quý tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aristocracy
chế độ quý tộcnoun |
quí tộcnoun |
tầng lớp quí tộcnoun |
tầng lớp quý tộcnoun |
Xem thêm ví dụ
The inability of the exarch to impose his authority in Rome and his weakness in the Pentapolis was transformed into impotence when the "armies", that is, the Roman military aristocracies, of the duchies of the Ravennate, the Pentapolis, and Venetia rose in revolt declaring that they would protect the pope from the imperial decree, which Paul had been ordered to enforce throughout Italy (727). Sự bất tài của quan trấn thủ nhằm áp đặt quyền lực của mình ở Roma và nhược điểm của ông ở Pentapolis đã trở thành bất lực khi "quân đội", có nghĩa là giới quý tộc quân sự La Mã của các công quốc Ravennate, Pentapolis và Veneto lần lượt đứng lên nổi dậy tuyên bố rằng họ sẽ bảo vệ Giáo hoàng khỏi sắc lệnh của triều đình, mà Paul được lệnh phải thi hành khắp nước Ý vào năm 727. |
Mycenaean civilization was dominated by a warrior aristocracy. Nền văn minh Mycenaean bị chi phối bởi một tầng lớp chiến binh quý tộc. |
They were alarmed by the liberal reforms that had been initiated in Spain by the detested Revolutionary French (reforms which the Portuguese feudal aristocracy had been spared) and took heart at the recent restoration of the autocratic Ferdinand VII in Spain (1823) who was eradicating all the Napoleonic innovations. Họ hoảng sợ trước những cuộc cải cách của đảng Tự do được khởi xướng tại Tây Ban Nha bởi sự căm ghét cuộc Cách mạng Pháp (những cải cách mà giới quý tộc phong kiến Bồ Đào Nha cho là thừa thãi) và để tâm đến sự phục hồi gần đây của vị vua chuyên quyền Fernando VII ở Tây Ban Nha (1823) đã xóa bỏ hết thảy những đổi mới dưới thời Napoléon. |
From Ricimer's point of view, Olybrius was a good candidate, as a member of the Roman senatorial aristocracy and because of his marriage to Placidia; his marriage to her makes him the last Emperor of the House of Theodosius. Tuy nhiên, bức thư này bị người của Ricimer phát hiện khi phái viên tới Ostia (một cảng biển của Rome), theo quan điểm của Ricimer thì Olybrius là một ứng cử viên tốt, là một thành viên của tầng lớp quý tộc thượng nghị sĩ La Mã và vì cuộc hôn nhân của ông với Placidia, làm cho ông trở thành vị Hoàng đế cuối cùng của Dòng họ Theodosius. |
Through protective agreements and political marriages, the aristocrats accumulated political power, eventually surpassing the traditional aristocracy. Thông qua những hợp đồng bảo vệ và các cuộc hôn nhân vì mục đích chính trị, họ dần dần giành được thế lực trong giới chính trị, và cuối cùng còn qua mặt cả giai cấp quý tộc truyền thống. |
Despite the moved capital, economic power remained focused on Rome and its rich senatorial aristocracy which dominated much of Italy and Africa in particular. Sức mạnh kinh tế vẫn tập trung vào Roma và tầng lớp quý tộc nguyên lão giàu có thống trị Ý và đặc biệt ở châu Phi. |
Decades of civil war during the 1st century BC had contributed greatly to the demise of the old aristocracy of Rome, which was gradually replaced in prominence by a new Italian nobility during the early part of the 1st century AD. Một thập kỉ của cuộc nội chiến trong suốt thế kỷ 1 TCN đã góp phần rất lớn đến sự sụp đổ của các tầng lớp quý tộc cũ của Rome, trong đó dần dần được thay thế bởi một tầng lớp quý tộc Italy mới trong thời kỳ đầu của thế kỷ 1. |
This prohibition of a custom which had been in use for centuries seems to have been inspired by a genuine desire to improve public morality, and received the support of the official aristocracy and a section of the clergy. Sự cấm đoán một tục lệ vốn đã được sử dụng trong nhiều thế kỷ dường như lấy cảm hứng từ một mong muốn chân thật nhằm cải thiện đạo đức cho dân chúng, và đã nhận được sự ủng hộ của tầng lớp quý tộc chính thức và một phần trong hàng ngũ giáo sĩ. |
Venice followed a mixed government model, combining monarchy in the doge, aristocracy in the senate, and a "democracy" of Rialto families in the major council. Venice theo mô hình chính phủ hỗn hợp, kết hợp chế độ quân chủ của doge, quý tộc ở thượng viện và một "nền dân chủ" của các gia đình Rialto trong Đại Hội đồng. |
The Hausa aristocracy had historically developed an equestrian based culture. Tầng lớp quý tộc Hausa đã theo lịch sử phát triển một nền văn hóa dựa trên cưỡi ngựa. |
Franciscans were dominant in directing the abbeys by the Late Middle Ages, while elegant tower houses, such as Bunratty Castle, were built by the Gaelic and Norman aristocracy. Dòng Phan Sinh chi phối trong chỉ đạo các tu viện cho đến hậu kỳ Trung Cổ, trong khi các tòa tháp thanh lịch như Lâu đài Bunratty được quý tộc Gael và Norman xây dựng. |
The great wealth of the aristocracy and the dissatisfaction among the lower and middle classes were factors that led to the French Revolution of the 18th century and to the Bolshevik Revolution in 20th-century Russia. Sự phồn vinh của giai cấp quý tộc và sự bất mãn giữa những người thuộc giới hạ lưu và trung lưu là những nhân tố dẫn đến cuộc Cách Mạng Pháp vào thế kỷ 18 và cuộc Cách Mạng Bolshevik ở Nga vào thế kỷ 20. |
Both the Kourkouai and the Phokadai were distinguished Cappadocian families, and among the most prominent of the emerging military aristocracy of Asia Minor. Cả Kourkouti và Phokadai đều được xếp thành những dòng tộc Cappadocia, và là những kẻ nổi bật nhất trong số tầng lớp quý tộc quân sự mới nổi vùng Tiểu Á. |
This eventually meant that many Abbasid caliphs were relegated to a more ceremonial role than under the Umayyads, as the viziers began to exert greater influence, and the role of the old Arab aristocracy was slowly replaced by a Persian bureaucracy. Cuối cùng thì điều này có nghĩa rằng là vị trí của nhiều khalip nhà Abbas bị tụt xuống chỉ còn ở một vai trò nghi lễ hơn so với thời của nhà Omeyyad, và các tể tướng bắt đầu gây ảnh hưởng lớn hơn và vai trò của tầng lớp quý tộc Ả Rập cũ đã dần dần bị thay thế bằng một bộ máy quan liêu người Ba Tư. |
This new-found ethos can be seen as a response to the diminishing military role of the aristocracy, and gradually it became almost entirely detached from its military origin. Nét mới này có thể xem như là kết quả của việc giảm bớt vai trò quân sự của giới quý tộc và dần dần tách hẳn khỏi nguồn gốc quân đội của nó. |
They belonged to the Ispahbudhan, one of the seven Parthian clans that formed the elite aristocracy of the Sasanian Empire. Họ xuất thân từ gia tộc Ispahbudhan, một trong bảy tộc Parthia mà hình thành nên tầng lớp quý tộc ưu tú của đế quốc Sassanid. |
The first troubadours (trovatori in Italian), as these Occitan lyric poets were called, to practise in Italy were from elsewhere, but the high aristocracy of Lombardy was ready to patronise them. Những người hát rong đầu tiên ở Ý (tiếng Ý: trovatori), chính là những nhà thơ Occita, đều đến từ nơi khác, nhưng giới quý tộc ở Lombardy vẫn sẵn lòng đỡ đầu cho họ.was ready to patronise them. |
He studied with Alexander, as did a handful of other children of Macedonian aristocracy, under the tutelage of Aristotle. Ông học cùng Alexandros, như một nhóm trẻ em con nhà quý tộc khác ở Macedonia, dưới sự dạy dỗ của Aristotle. |
The Unification of Italy in 1861, with the ensuing decline of the Italian aristocracy who had been the Rothschild's primary clients, eventually brought about the closure of their Naples bank, due to a forecasted decline in the sustainability of the business over the long-term. Sự kiện Thống nhất nước Ý vào năm 1861 đã làm cho các quý tộc Ý suy yếu - những người từng là khách hàng chính của gia tộc Rothschild - cuối cùng đã dẫn đến việc đóng cửa chi nhánh tại Napoli của gia tộc Rothschild dựa trên dự đoán nhà băng tại Napoli không có khả năng phát triển lâu dài. |
To avoid isolation, and to strengthen the royal position against the power of the aristocracy, he maintained friendly relations with the Chinese dynasties of Chen, Northern Qi and Sui. Để tránh bị cô lập, và củng cố vị thế vương tộc để chống lại sức mạnh của tầng lớp quý tộc, ông duy trì quan hệ thân thiện với các triều đại Trung Hoa như nhà Trần, Bắc Tề và Tùy. |
After the Norman conquest, the Old English language was displaced and confined to the lower social classes as Norman French and Latin were used by the aristocracy. Sau khi người Norman chinh phục Anh, tiếng Anh cổ bị thay thế và hạn chế trong tầng lớp xã hội thấp trong khi giới quý tộc dùng tiếng Pháp Norman và tiếng La Tinh. |
The Lotharingian aristocracy, in an attempt to assert its right to elect a sovereign, joined the other East Frankish nobles in deposing Charles the Fat in 887 and elected Arnulf as their king. Gới quý tộc Lotharingia tiến hành xác lập luật lệ mới nhằm bầu ra một vị vua tham gia giới quý tộc của Đông Frank hòng lật đổ Charles mập năm 887 và bầu Arnulf làm vua. |
According to some studies of Byzantine government, 11th-century politics were dominated by competition between the civil and the military aristocracy. Theo một số nghiên cứu về chính quyền Byzantine, nền chính trị thế kỷ XI chứng kiến cuộc tranh giành quyền lực giữa hai nhánh quý tộc dân sự và quân sự. |
The breed was nearly wiped out twice; first in the 1920s with the rise of Communism due to the toy dog's traditional link to the aristocracy and again in the 1990s with the influx of foreign breeds following the fall of the Iron Curtain. Loài này gần như bị xóa sổ hai lần; đầu tiên vào những năm 1920 với sự gia tăng của chủ nghĩa Cộng sản do sự liên kết truyền thống của chó cảnh với tầng lớp quý tộc và một lần nữa vào những năm 1990, với lý do là dòng giống ngoại lai sau sự sụp đổ của Bức màn sắt. |
The aristocracy despised him, however, and the authority of Charles over the nobles was severely weakened by Hagano's presence at court. Giới quý tộc kinh thường hắn, tuy nhiên uy quyền của Charles trong giới quý tộc đã bị suy yếu do sự hiện diện của Hagano trong triều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aristocracy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aristocracy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.