appetizing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appetizing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appetizing trong Tiếng Anh.
Từ appetizing trong Tiếng Anh có nghĩa là ngon lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appetizing
ngon lànhadjective |
Xem thêm ví dụ
I remember that on one occasion they were watching that program and it showed something very close up that looked very ugly to them, even repulsive; but as the image widened, they realized that it was a very appetizing pizza. Tôi nhớ rằng trong một dịp nọ chúng đang xem chương trình đó và họ chiếu một cái gì đó rất gần nên trông rất xấu xí đối với chúng, thậm chí còn ghê tởm nữa; nhưng khi hình ảnh được mở rộng, thì chúng nhận ra rằng đó là một cái bánh pizza rất ngon. |
I just need you to approve the appetizers for tomorrow. Tôi chỉ cần cô duyệt món khai vị cho ngày mai. |
Well, it sounds mighty appetizing. Cái đó nghe hấp dẫn quá. |
1 Just as a flavorful appetizer builds anticipation for the meal that follows, a good introduction opens the door to a positive Scriptural discussion. 1 Một món khai vị ngon sẽ tạo sự hứng thú cho bữa ăn. |
Smetana is also used in other central Central and Eastern European cuisines in appetizers, main courses, soups and desserts. Smetana được sử dụng trong các nước Trung và Đông Âu để chế biến các món khai vị, món chính, súp và tráng miệng. |
No appetizer, start with main course. Lên món chính trước đi. |
I could always send you out there as an appetizer. Tôi luôn có thể tống ông ra làm món khai vị đấy. |
How's that for an appetizer? Cú này cho món khai vị thế nào? |
A recent study of quality in 33 food categories, for example, found that high quality was most often associated with attributes such as "rich and full flavor, tastes natural, tastes fresh, good aroma, appetizing looks". Một nghiên cứu về chất lượng trong 33 loại thực phẩm cho thấy thực phẩm được coi là có chất lượng cao thường sẽ liên quan đến các thuộc tính như "hương vị phong phú và đầy đủ, vị tự nhiên, vị tươi, mùi hương thơm ngon, trông ngon miệng". |
He was ordering multiple appetizers, multiple entrées, for me as well, and suddenly there are piles and piles of food on our table, also lots and lots of bottles of wine. Anh ta gọi rất nhiều món khai vị, và nhiều món chính, cả cho tôi nữa, và thức ăn chất đống trên bàn của chúng tôi, và phải nói là rất nhiều rượu. |
Syrians often serve selections of appetizers, known as meze, before the main course. za'atar, minced beef, and cheese manakish are popular hors d'œuvres. Người Syri thường phục vụ các món ăn khai vị, được gọi là meze, trước khi ăn chính. za'atar, thịt bò băm, và phô mai manakish là những món ăn phổ biến. |
Prepare a quick and colorful appetizer by overlapping slices of tomato, mozzarella cheese, and avocado. Chuẩn bị một món khai vị nhanh và đầy màu sắc bằng cách xếp những lát cà chua mỏng, phó mát mozzarella của Ý và quả bơ chồng lên nhau. |
Chicken or no chicken, the Little Fellow looks appetizing to Big Jim. Little Fellow nhìn vẫm rất ngon miệng. |
The caterer sent me this list of 12 appetizers. Người nấu ăn đưa ra danh sách 12 món khai vị. |
Chutney reappeared in India around the 1780s as a popular appetizer. Tại Ấn Độ, chutney xuất hiện vào khoảng những năm 1780 như một món khai vị phổ biến. |
In Costa Rica, spring rolls are called in Spanish Rollito de primavera (Little Spring Roll), but is popular known as "Taco Chino" and is offered in almost all the Chinese restaurants as an entree or appetizer. Trong Costa Rica, chả giò được gọi là tiếng Tây Ban Nha Rollito de primavera (Little Spring Roll), nhưng là phổ biến được gọi là "Taco Chino" và được cung cấp ở hầu hết tất cả các nhà hàng Trung Quốc như là một món ăn đầu hoặc món khai vị. |
There are many styles of pickled herring which is a common appetizer and also served around Midsummer accompanied by small potatoes called uusiperuna (nypotatis in Swedish) which literally means 'new potato', usually the first harvests of potato. Cũng có nhiều kiểu cá trích muối là một món khai vị phổ biến và cũng thường được dùng vào dịp Trung Hạ cùng với khoai tây được gọi là uusiperuna (nypotatis trong tiếng Thụy Điển) nghĩa đen là 'khoai tây mới', thường là khoai mới thu hoạch. |
Does the thought of eating fermented, stringy soybeans sound appetizing? Nghĩ đến việc ăn đậu nành lên men và nhớt dính vào nhau đến độ tạo thành sợi có hấp dẫn không? |
While most cattle are bred for milk production rather than meat, veal is popular for grilling meat appetizers (meze) and in some main courses. Trong khi hầu hết gia súc được nuôi cho sản xuất sữa hơn là lấy thịt, thịt bê phổ biến để làm món nướng khai vị (meze) và trong một số món chính. |
It is also served as an appetizer and is believed to be beneficial in improving metabolism and skin. Nó cũng được dùng như là một món khai vị và được cho là có lợi trong việc cải thiện sự trao đổi chất và da dẻ. |
Only plan I got so far may be a tad less than appetizing. Kế hoạch duy nhất mà tôi có... có lẽ sẽ khó mà tiêu hóa được. |
PM: Is that for appetizer or dessert, Mark? PM: Đấy là món khai vị hay tráng miệng vậy Mark? |
The reason we changed our path was to avoid the iron birds, not to serve ourselves up as appetizers! Lý do chúng ta đổi hướng từ đầu là để né lũ chim sắt, không phải để hiến thân làm món khai vị cho chúng! |
Curiously, you look very appetizing. Kỳ lạ, trông em vô cùng hấp dẫn. |
It is sometimes served as an appetizer. Đôi khi nó được sử dụng làm một loại gia vị. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appetizing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới appetizing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.