appendices trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appendices trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appendices trong Tiếng Anh.
Từ appendices trong Tiếng Anh có nghĩa là phụ lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appendices
phụ lụcnoun |
Xem thêm ví dụ
In addition, Appendix II can include species similar in appearance to species already listed in the Appendices. Ngoài ra, phụ lục II có thể bao gồm các loài đã được liệt kê trong các phụ lục khác. |
HGNC advocates the appendices _v1, _v2,.. to distinguish between different splice variants and _pr1, _pr2,.. for promoter variants of a single gene. HGNC ủng hộ các phụ tố _v1, _v2,... để phân biệt giữa các biến thể khác nhau, và dạng _pr1, _pr2,... cho các biến thể đề xướng cho một gen đơn nhất. |
He includes detailed notes, an extensive bibliography, appendices and a wide-ranging introduction studying the novel from a literary perspective. Ông bao gồm các ghi chú chi tiết, một thư mục rộng, các phụ lục và một bài giới thiệu rộng rãi nghiên cứu cuốn tiểu thuyết từ góc độ văn học. |
The Lord of the Rings is composed of six "books", aside from an introduction, a prologue and six appendices. The Lord of the Rings được tác giả viết ra có tất cả sáu "cuốn", không tính cuốn giới thiệu, cuốn mở đầu và 6 phụ lục. |
A month later, Hepburn died of appendiceal cancer at her home in Switzerland at the age of 63. Một tháng sau, Hepburn qua đời vì căn bệnh ung thư ruột thừa tại tư gia ở Thụy Sĩ, khi bà 63 tuổi. |
The license explicitly separates any kind of "Document" from "Secondary Sections", which may not be integrated with the Document, but exist as front-matter materials or appendices. Giấy phép phân biệt rõ ràng các loại "Tài liệu" với các "Tiết đoạn thứ cấp", những phần có thể không nằm trong Tài liệu, mà dùng trong các phần tài liệu ở phần trước hoặc phần phụ lục. |
Each protected species or population is included in one of three lists, called appendices (explained below). Mỗi loài được bảo vệ thuộc một trong ba danh sách được gọi là phụ lục (như bên dưới). |
In "The Tale of Aragorn and Arwen", found in the Appendices, he was described as often grim and sad, with unexpected moments of levity. Trong phần phụ lục "Câu chuyện của Arwen và Aragorn", anh được miêu tả là hay tỏ ra buồn và dữ dằn, đôi lúc coi nhẹ mọi việc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appendices trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới appendices
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.