applaud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ applaud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ applaud trong Tiếng Anh.
Từ applaud trong Tiếng Anh có các nghĩa là vỗ tay, vỗ tay tán thưởng, hoan nghênh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ applaud
vỗ tayverb (to express approval by clapping) Which presentation have you applauded the most this morning? Bài thuyết trình nào bạn vỗ tay nhiều nhất trong sáng nay? |
vỗ tay tán thưởngverb |
hoan nghênhinterjection And I applaud that. I loudly applaud that. Và tôi hoan nghênh điều đó. Hoan nghênh nhiệt liệt. |
Xem thêm ví dụ
Historian Richard White also argues that "while many of the plays, novels and films produced in the 1970s were intensely critical of aspects of Australian life, they were absorbed by the 'new nationalism' and applauded for their Australianness." Sử gia Richard White lập luận rằng "trong khi nhiều vở kịch, tiểu thuyết, và phim sản xuất trong thập niên 1970 phê phán mãnh liệt các khía cạnh sinh hoạt của người Úc, họ bị thu hút bởi "chủ nghĩa dân tộc mới" và hoan nghênh tính chất Úc của mình." |
This opera of mine, applauded or not, will play on to the end. Kịch của tôi bất kể là người ta có thích hay không. Cũng đều chỉ có thể như thế thôi. |
Following Pelé's second goal, Swedish player Sigvard Parling would later comment; "When Pelé scored the fifth goal in that Final, I have to be honest and say I felt like applauding". Sau bàn thắng thứ hai của Pelé, cầu thủ Thụy Điển Sigvard Parling sau đó đã bình luận; "Khi Pelé ghi bàn thắng thứ năm trong trận chung kết đó, tôi phải trung thực nói rằng tôi muốn vỗ tay hoan hô". |
The shameless adventures of the gods —often wildly applauded in ancient theaters— gave devotees license to indulge their basest passions. Những hành động phiêu lưu không biết xấu hổ của các thần—thường được hoan nghênh nhiệt liệt trong các nhà hát cổ xưa—làm cho những người theo đạo nghĩ rằng họ cũng có thể buông mình vào những đam mê đồi bại. |
▪ Is it appropriate to applaud when a reinstatement is announced? ▪ Chúng ta có nên vỗ tay khi nghe thông báo một người được nhận lại vào hội thánh không? |
The host of the programme, Esther Rantzen, asked whether anybody in the audience owed their lives to Winton, and if so, to stand – more than two dozen people surrounding Winton rose and applauded. Người chủ trì chương trình, Esther Rantzen, hỏi liệu có ai trong số các khán giả còn nợ mạng sống của họ với Winton, và nếu có, hãy đứng dậy - hơn hai chục người xung quanh Winton đã đứng lên và vỗ tay tán thưởng. |
Someone or something is forever telling us we need to be more handsome or more wealthy, more applauded or more admired than we see ourselves as being. Một người nào đó hay một điều gì đó thì luôn bảo chúng ta rằng chúng ta cần phải đẹp hơn hay giàu hơn, được tán thưởng hơn hay được hâm mộ hơn hiện trạng của mình. |
You guys are just applauding for everything. Quý vị cái gì cũng vỗ tay. |
( audience applauding ) Cảm ơn ( Khán giả vỗ tay ) |
These policies are called Taiwanization but have been attacked by detractors as "desinicization", which explains why these policies are generally applauded by most ethnic Taiwanese and opposed by the KMT. Những chính sách này được gọi là Đài Loan hóa nhưng đã bị các nhà thầu tấn công là "bỏ đi Hán Hóa", giải thích tại sao các chính sách này thường được hoan nghênh bởi hầu hết các dân tộc Đài Loan và bị Quốc Dân Đảng phản đối. |
Barrioz took her first artistic steps in 1989 when she won 3rd place and "Most Applauded Song" in the Festival de la Canción Romántica Nicaragüense "Rafael Gastón Pérez". Barrioz đã thực hiện các bước nghệ thuật đầu tiên của mình vào năm 1989 khi cô giành vị trí thứ 3 và "Most Applauded Song" trong Festival de la Canción Romántica Nicaragüense "Rafael Gastón Pérez". |
She'd applaud your choice of words. Cô ta sẽ tán dương cách dùng từ của anh đấy. |
[ AUDIENCE APPLAUDS ] I want to thank the Wayne Foundation for hosting this event. Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến Quỹ Wayne vì đã tổ chức sự kiện này |
This is India, and of course it's all the more striking because it was four years later that we all applauded the U. S., the oldest democracy in the modern world, more than 220 years of free and fair elections, which took till last year to elect a president or a vice president who wasn't white, male or Christian. Đây chính là Ấn Độ, và dĩ nhiên còn ấn tượng hơn nữa bởi vì bốn năm sau đó chúng ta mới chào mừng nước Mỹ, nền dân chủ lâu đời nhất thế giới, với hơn 220 năm bầu cử tự do, công bằng, và phải đến năm vừa rồi mới bầu được tổng thống hay phó tổng thống không phải người da trắng, đàn ông hay đạo Chúa. |
Many commentators view its platform as unacceptably extreme, though other writers have applauded VHEMT's perspective. Nhiều nhà bình luận xem nền tảng của nó là cực đoan không thể chấp nhận được, mặc dù các nhà văn khác đã hoan nghênh quan điểm của VHEMT. |
Martin Sasse, Nazi Party member and bishop of the Evangelical Lutheran Church in Thuringia, leading member of the Nazi German Christians, one of the schismatic factions of German Protestantism, published a compendium of Martin Luther's writings shortly after the Kristallnacht; Sasse "applauded the burning of the synagogues" and the coincidence of the day, writing in the introduction, "On 10 November 1938, on Luther's birthday, the synagogues are burning in Germany." Martin Sasse, đảng viên đảng Quốc xã và giám mục của Giáo hội Tin lành Luther tại Thuringia, thủ lĩnh của Kitô hữu Đức, một trong những phe ly giáo của giáo phái Tin lành Đức, đã công bố bản trích yếu các tác phẩm của Martin Luther không lâu sau vụ Kristallnacht; Sasse "ca ngợi việc đốt cháy các giáo đường" và đề cập tới sự trùng hợp ngẫu nhiên về thời gian trong tựa mở đầu, "Vào ngày 10 tháng 11 năm 1938, ngày sinh của Luther, các giáo đường đang bốc cháy tại Đức." |
After the match, Regal stared down Ambrose, then applauded him and turned his head to allow Ambrose to deliver the Knee Trembler. Sau trận đấu, Regal hoan nghênh Ambrose và cho phép Ambrose đánh anh với chiêu "Knee Trembler". |
I dedicate my much-applauded heartswarming saga to my brave friend Ear-rik. Tôi xin dâng tặng câu truyện cảm động của tôi....... cho người bạn dũng cảm của tôi Ear-rik. |
I applaud you. Thật đáng hoan nghênh. |
And the crowd was full of IBM V.P.s and programmers cheering on their little darling, having poured millions of dollars into this hoping against hope that the humans screw up, and holding up "Go Watson" signs and just applauding like pageant moms every time their little darling got one right. Còn xung quanh là đám đông gồm những sếp to và lập trình viên của IBM cổ vũ cho cục cưng bé bỏng của họ, thứ họ đã tốn hàng triệu đôla đầu tư hy vọng chống lại hy vọng rằng con người thất bại, và họ cầm biểu ngữ "Cố lên Watson" và vỗ tay như người mẹ cổ vũ cho đứa con cưng khi nó trả lời đúng. |
I applaud him for it , and offer in my sincere sympathy that his beloved grandmother did not live to see this day . Tôi hoan nghênh anh ấy vì điều đó , và bày tỏ với anh ấy sự cảm thông chân thành mà người bà yêu dấu của anh ấy đã không còn sống để nhìn thấy ngày hôm nay . |
When I was younger, I was impressed by those who were educated, accomplished, successful, and applauded by the world. Khi còn nhỏ, tôi đã cảm kích trước những người có học thức, tài giỏi, thành công, và được người đời khen ngợi. |
Others applauded her honesty. Do đó người ta ca ngợi sự sáng suốt của ông. |
That's why we applaud everyone here for endorsing RIPLEY's status of complete autonomy, both foreign and domestic. Đó là lý do chúng ta phải tán thưởng những người ở đây để xác nhận tình trạng của RIPLEY là hoàn toàn tự kiểm soát cả trong và ngoài nước. |
You know, you go on the stage, pretend to be somebody else, and people actually applaud you for it. Anh biết không, anh bước lên sân khấu, giả vời là một người khác, và mọi người thật sự hoan nghênh bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ applaud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới applaud
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.