anonymity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anonymity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anonymity trong Tiếng Anh.
Từ anonymity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tình trạng giấu tên, tình trạng nặc danh, sự khuyết danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anonymity
tình trạng giấu tênnoun |
tình trạng nặc danhnoun |
sự khuyết danhnoun |
Xem thêm ví dụ
On October 27, 2003, Cher anonymously called a C-SPAN phone-in program to recount a visit she made to maimed soldiers at the Walter Reed Army Medical Center and criticized the lack of media coverage and government attention given to injured servicemen. Vào ngày 27 tháng 10 năm 2003, Cher bí mật gọi đến chương trình đàm thoại C-SPAN để thuật lại một chuyến đi đến thăm các thương binh tại Walter Reed Army Medical Center và chỉ trích sự thờ ơ của giới truyền thông và chính quyền trước các liệt sĩ. |
In the 2005–06 season, Juventus fans often got frustrated with him due to his anonymous presence in certain important games such as the Champions League defeat to Arsenal. Ở mùa giải 2005-06, các fan Juventus thường thất vọng với anh do sự xuất hiện mờ nhạt trong các trận đấu quan trọng của đội bóng như trận thua Arsenal ở cúp C1. |
An anonymous tip brought police to a playground in the 4700 block of Eighth Avenue late last night. Một tin nặc danh đã đưa cảnh sát tới bãi sân chơi... thuộc lô 4700 trên Đại lộ 8 vào khuya đêm qua. |
I think the anonymity makes everyone feel like they can say things they'd never say to your face. Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn. |
The site has been linked to Internet subcultures and activism groups, most notably Anonymous, the alt-right and Project Chanology. Trang này liên quan đến một số tiểu văn hóa và hoạt động Internet, đáng chú ý là Anonymous và Project Chanology. |
The German newspaper Süddeutsche Zeitung first received the released data from an anonymous source in 2015. Tờ báo Đức Süddeutsche Zeitung đầu tiên nhận được các dữ liệu phát hành từ một nguồn tin giấu tên trong năm 2015. |
Use & anonymous access Truy cấp & vô danh |
Each player account has the option to share their real name with friends, or use a nickname in other situations when anonymity is important. Mỗi tài khoản người chơi có tùy chọn để chia sẻ tên thật của họ với bạn bè, hoặc sử dụng biệt danh trong các tình huống khác khi ẩn danh là quan trọng. |
What makes the Jadeite Cabbage so amazing is that this anonymous master carver used the weaknesses of the jade—the two colors, the cracks, and the ripples—to make the cabbage all the more lifelike. Điều làm cho Bắp Cải Được Chạm Khắc từ Miếng Ngọc Bích tuyệt vời như vậy là nhờ nhà điêu khắc bậc thầy vô danh này đã sử dụng yếu điểm của ngọc bích—hai màu, các vết nứt, và những gợn vân—để làm cho bắp cải càng giống thật hơn. |
My mate in Leavenworth said they'd received an anonymous call from a woman asking the same questions. Bạn tôi ở Leavenworth bảo rằng có một người gọi điện cũng hỏi mấy câu hỏi như tôi. |
Anonymously. Nặc danh. |
Ocean said that he admires "the anonymity that directors can have about their films" and explained his use of interludes on the album, saying that "the work is the work. Ocean nói rằng anh ngưỡng mộ "sự ẩn danh mà các đạo diễn có thể có trong những bộ phim của họ" và giải thích cho việc sử dụng những đoạn dạo giữa trong album, "tác phẩm là tác phẩm. |
(He published numerous pamphlets, often anonymous, on behalf of the House of Brunswick-Lüneburg, most notably the "De jure suprematum" a major consideration of the nature of sovereignty.) (Ông xuất bản rất nhiều sách nhỏ, chủ yếu dưới dạng vô danh, trên danh nghĩa Quốc hội của Brunswick-Lüneburg, đáng chú ý nhất là cuốn "De jure suprematum" (tạm dịch là Tối cao pháp quyền), một tư tưởng về bản chất của tự trị). |
He calls in anonymously And hands us 2 more victims. Hắn gọi ẩn danh và giao cho chúng ta thêm 2 nạn nhân. |
I find it astounding that someone from the shadowy corners of cyberspace can become its voice of opposition, its last line of defense even, perhaps someone like Anonymous, the leading brand of global hacktivism. Tôi sửng sốt khi thấy ai đó ở góc tối của mạng lưới máy tính toàn cầu lại có thể trở thành tiếng nói của đối phương, thậm chí cho cả tuyến phòng thủ cuối của nó, có lẽ vài người nào đó giống Anonymous, cái tên đình đám trong giới hacker toàn cầu. |
When a customer of Analytics requests IP address anonymization, Analytics anonymizes the address as soon as technically feasible at the earliest possible stage of the collection network. Khi một khách hàng của Analytics yêu cầu ẩn danh địa chỉ IP, Analytics sẽ ẩn danh địa chỉ ngay khi điều kiện kỹ thuật cho phép ở giai đoạn sớm nhất có thể của mạng thu thập. |
Apple said that its iPhone customers will be anonymously collecting traffic information for its database . Apple cho biết khách hàng mua iPhone sẽ nặc danh thu thập thông tin về giao thông cho cơ sở dữ liệu của hãng " . |
Anonymous. Chưa xác định. |
"Pakistani Heroine: How Malala Yousafzai Emerged from Anonymity". Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012. ^ “Pakistani Heroine: How Malala Yousafzai Emerged from Anonymity”. |
But it turns out that only about 18 percent of all the edits to the website are done by anonymous users. Nhưng hoá ra chỉ có khoảng 18% các chỉnh sửa là được thực hiện bởi các người sử dụng nặc danh. |
Those giving a present may want to remain anonymous in order to avoid attracting undue attention to themselves. Những người tặng quà có lẽ muốn giấu tên nhằm tránh thu hút sự chú ý không cần thiết đến mình. |
Sexual sadists attack anonymously. Kẻ ác dâm tấn công ẩn danh. |
Anonymous donor. Nhà tài trợ bí ẩn. |
If you see the account name "Anonymous advertiser" it means that the Google Ads advertiser has not specified a network or company name. Nếu bạn thấy tên tài khoản "Nhà quảng cáo ẩn danh", điều đó có nghĩa là nhà quảng cáo Google chưa chỉ định tên mạng hoặc tên công ty. |
In his doctoral dissertation, W. W. Dharmowijono notes that the attack has figured heavily in Dutch literature, early examples of which include a poem by Willem van Haren that condemned the massacre (dating from 1742) and an anonymous poem, from the same period, critical of the Chinese. Trong luận án tiến sĩ của mình, W. W. Dharmowijono cho rằng sự kiện này đã ảnh hưởng không nhỏ đến văn học Hà Lan thời bấy giờ, một trong những ví dụ là bài thơ của Willem van Haren đã lên án vụ thảm sát (có niên đại từ 1742) và nhiều bài thơ của các tác giả vô danh, xuất hiện cùng thời, đã phê phán người Hoa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anonymity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới anonymity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.