ancient history trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ancient history trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancient history trong Tiếng Anh.
Từ ancient history trong Tiếng Anh có các nghĩa là lịch sử cổ đại, Thời kỳ cổ đại, thời kỳ cổ đại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ancient history
lịch sử cổ đạinoun |
Thời kỳ cổ đạinoun (aggregate of past events from the beginning of recorded human history to the Early Middle Ages) |
thời kỳ cổ đạinoun |
Xem thêm ví dụ
Due to the 1966 earthquake and the Soviet redevelopment, little architectural heritage has survived of Tashkent's ancient history. Do trận động đất năm 1966 và sự phát triển của Liên Xô, ít di sản kiến trúc vẫn còn tồn tại trong lịch sử cổ đại của Tashkent. |
But some may think, ‘We do not have time to study ancient history.’ Nhưng một số người có thể nghĩ: ‘Ai mà có thì giờ để nghiên cứu lịch sử xa xưa đó’. |
You're gonna kill me over ancient history? Mày muốn giết tao chỉ vì chuyện lúc xưa? |
Ancient history. Chuyện cũ rồi. |
Eden was already ancient history. Hẳn vườn Ê-đen đã trở thành một sự kiện lịch sử xa xưa. |
“Like most teenagers, I have a difficult time enjoying the study of ancient history. “Giống như hầu hết thanh thiếu niên, tôi không thích học lịch sử cổ đại. |
The use of commercial signage has a very ancient history. Việc sử dụng biển hiệu thương mại có một lịch sử rất cổ xưa. |
Articles on Ancient History. Các bài về Lịch sử cổ đại. |
Retail markets and shops have a very ancient history, dating back to antiquity. Chợ và các cửa hàng bán lẻ có một lịch sử rất cổ xưa, chúng tồn tại từ thời cổ đại. |
This is ancient history, but by modern political standards, my election was a landslide. Chuyện này xưa như trái đất rồi, nhưng theo tiêu chuẩn chính trị đương đại, tôi đã thắng cử một cách long trời lở đất. |
Ancient history, for some. Quá khứ xa xưa với một vài người. |
Ancient history. Xưa lắm rồi. |
Trust me, that's ancient history. Tin tôi đi, mọi chuyện đã là quá khứ |
Again, this is not simply ancient history. Một lần nữa, điều này không phải chỉ là lịch sử xa xưa. |
And why should this chapter of ancient history be of interest to us? Và tại sao chúng ta chú ý đến giai đoạn lịch sử này? |
Today, oracles are viewed as a part of ancient history. Ngày nay, những lời bói thẻ được xem như một phần của lịch sử cổ đại. |
Ancient history, right? Lịch sử cổ đại, phải không? |
Records of people adding other ingredients to bread to make it more flavorful can be found throughout ancient history. Những món tương tự như pizza đã được xuất hiện từ thời kỳ đồ đá. Hồ sơ của những người thêm các thành phần khác vào bánh mì để cho nó thêm hương vị có thể được tìm thấy xuyên suốt lịch sử cổ đại. |
I hate to interrupt this discussion about ancient history, but maybe I should step in right here and introduce myself. Tôi ghét phải chen ngang vào cuộc thảo luận về lịch sử nhưng có lẽ tôi phải bước vào và giới thiệu bản thân. |
That was before the days of television (this is ancient history), so I only had pictures from newspapers to use to copy his swing. Đó là trước khi thời kỳ vô tuyến truyền hình (đây là lịch sử xa xưa), vì vậy tôi chỉ có hình ảnh từ báo chí để bắt chước cách vung gậy bóng chày lên. |
From our Jewish historic experience of three and a half thousand years, we say: Our ancient history began with slavery and the yearning for freedom. Từ kinh nghiệm lịch sử của người Do Thái trong ba năm rưỡi, chúng ta nói: lịch sử cổ đại của chúng ta bắt đầu bằng chế độ nô lệ và khao khát tự do. |
And I tell you that the evidence for the life, the death, and the resurrection of Christ is better authenticated than most of the facts of ancient history.” Và tôi quả quyết với các bạn rằng bằng chứng về đời sống, sự chết và sự sống lại của Đấng Christ được chứng thực là đúng hơn những dữ kiện lịch sử cổ đại”. |
In regard to the latter, what we read in Exodus is clearly much more than ancient history; it relates to God’s purpose to make a blessing available to all. Liên quan đến Dòng Dõi này, những gì chúng ta đọc trong Xuất Ê-díp-tô Ký rõ ràng không chỉ là lịch sử cổ xưa nhưng có liên hệ đến ý định của Đức Chúa Trời nhằm ban phước cho toàn thể nhân loại. |
(1 Timothy 5:24) Those who reason that his judgments are just ancient history and that he is not concerned with the evil they do are merely fooling themselves. Những người cho rằng sự đoán phạt của Ngài chỉ là chuyện quá khứ và Ngài không quan tâm đến điều ác họ làm thì họ chỉ gạt gẫm chính mình mà thôi. |
In an unrelated context, the term is also used in ancient history and archaeology to divide the Fertile Crescent into the "Asiatic" or "Western Asian" cultures as opposed to ancient Egypt. Trong một bối cảnh không liên quan, thuật ngữ cũng được sử dụng trong lịch sử cổ đại và khảo cổ học để phân chia vùng Trăng lưỡi liềm Màu mỡ thành các nền văn minh "châu Á" hoặc "Tây Á" khỏi Ai Cập cổ đại. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancient history trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ancient history
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.