ancestors trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ancestors trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ancestors trong Tiếng Anh.

Từ ancestors trong Tiếng Anh có các nghĩa là tổ tiên, ông cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ancestors

tổ tiên

noun

They are also linked in love to ancestors.
Chúng cũng được liên kết trong tình yêu thương với tổ tiên của nó.

ông cha

noun

Fight for me and for the honor of my ancestors.
Chiến đấu cho ta với danh dự của ông cha ta.

Xem thêm ví dụ

The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century.
Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11.
So these things are kind of relative to where you or your ancestors happen to stand.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
And your friendship to even one new member may, in this life and in the next, cause hundreds or even thousands of their ancestors and their descendants to call you blessed.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
These trees are revered by the indigenous Nama people as the embodiment of their ancestors, half human, half plant, mourning for their ancient Namibian home.
Những cây này được những người Nama bản địa tôn kính và coi như là hiện thân của tổ tiên họ, một nửa con người, một nửa thực vật.
The Dutch found what they were looking for in Jakarta, conquered by Jan Coen in 1619, later renamed Batavia after the putative Dutch ancestors the Batavians, and which would become the capital of the Dutch East Indies.
Người Hà Lan đã tìm thấy những gì họ đang tìm kiếm ở Jakarta, bị chinh phục bởi Jan Coen vào năm 1619, sau đó đổi tên thành Batavia sau khi tổ tiên người Hà Lan giả định là người Batavia, và sẽ trở thành thủ phủ của Đông Ấn Hà Lan.
By comparing human genetic patterns around the earth, they found clear evidence that all humans have a common ancestor, a source of the DNA of all people who have ever lived, including each of us.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
A testimony is a most precious possession because it is not acquired by logic or reason alone, it cannot be purchased with earthly possessions, and it cannot be given as a present or inherited from our ancestors.
Một chứng ngôn là một vật sở hữu quý báu nhất vì không phải đạt nó được chỉ bằng lý luận hay lý trí mà thôi, nó không thể được mua với của cải thế gian, và nó không thể được cho như là một món quà hoặc thừa hưởng từ các tổ tiên của chúng ta.
In many countries there are mature stakes, with members whose ancestors were converts.
Trong nhiều quốc gia, Giáo Hội có các giáo khu lâu đời, với các tín hữu có các ông bà cố của mình là người cải đạo.
What experiences have you had as you have learned about your ancestors?
Các anh chị em có những kinh nghiệm nào khi các anh chị em học hỏi về các tổ tiên của chúng ta?
Your ancestor.
Tổ tiên của anh.
My earliest ancestors who joined the Church were from England and Denmark.
Tổ tiên đầu tiên của tôi đã gia nhập Giáo Hội từ nước Anh và Đan Mạch.
Many today have the same tradition of naming their children after scriptural heroes or faithful ancestors as a way of encouraging them not to forget their heritage.
Ngày nay, nhiều người có cùng một truyền thống là đặt tên con cái của mình theo tên các anh hùng trong thánh thư hay các tổ tiên trung tín như là một cách để khuyến khích con cái mình không quên di sản của chúng.
Faraday would later use the principles he had discovered to construct the electric dynamo, the ancestor of modern power generators and the electric motor.
Sau này Faraday sử dụng nguyên lý này để tạo ra dynamo, nguồn gốc của máy phát điện ngày nay.
Yet he said with wonder and exasperation, “In this church they were doing what they called ‘genealogy,’ searching for names of people who are dead, trying to identify their ancestors.
Tuy nhiên, người ấy kinh ngạc nói: “Trong giáo hội này, họ đang làm cái việc mà họ gọi là ‘gia phả’, sưu tầm tên của những người đã chết, cố gắng tìm ra tổ tiên của họ.
Those who do not perform acts of ancestor worship are often persecuted by family members and neighbors.
Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ.
Have you reached out recently to find your ancestors on FamilySearch.org?
Mới gần đây, các anh chị em có cố gắng để tìm kiếm các tổ tiên của mình trên mạng FamilySearch.org không?
To fulfill my obligation to our ancestors.
Để làm tròn bổn phận mà tổ tiên ủy thác.
Every prophet since Joseph Smith has emphasized the imperative need to provide all ordinances for ourselves and our deceased ancestors.
Mỗi vị tiên tri kể từ Joseph Smith đã nhấn mạnh đến nhu cầu cấp bách để cung ứng tất cả các giáo lễ cho bản thân chúng ta và các tổ tiên đã qua đời.
She was baptised into the Anglican faith in the Chapel Royal at St James's, and was named after her ancestor, Mary, Queen of Scots.
Bà được rửa tội theo nghi thức Anh giáo tại Nhà nguyện hoàng gia tại Điện St James, và được đặt tên theo tên của tổ tiên bà, Mary, Nữ vương xứ Scotland.
TKM: So now, if I had a glass of Merlot -- which I really wish I did -- I would pour the ancestors a drink, because there are ways in which African societies huddled this sex thing before the C that shall not be named --
TKM: Nếu có rượu Merlot, và ước chi là có thật, tôi sẽ mời các vị tổ tiên một ly vì có nhiều cách mà xã hội châu Phi bàn về tình dục trước khi nhắc đến chữ "t".
Our Ancestors Need Our Help
Các Tổ Tiên của Chúng Ta Cần Sự Giúp Đỡ của Chúng Ta
The 2011 estimate for Brazilian gypsies is about 800,000, but they are not counted as Asian, although they have distant ancestors coming from South Asia.
Ước tính năm 2011 cho gypsies Brasil là khoảng 800.000, nhưng họ không được tính là châu Á, mặc dù họ có tổ tiên xa xôi đến từ Nam Á.
It also includes insect orders that are secondarily wingless (that is, insect groups whose ancestors once had wings but that have lost them as a result of subsequent evolution).
Nó cũng bao gồm các bộ côn trùng không cánh thứ cấp (nghĩa là, nhóm các côn trùng với tổ tiên của chúng là có cánh nhưng đã mất cánh đi do tiến hóa sau này).
Ancestors of the black and the white rhinoceros were present in Africa by the end of the Late Miocene about ten million years ago.
Tổ tiên của tê giác đen và tê giác trắng đã có mặt ở Châu Phi vào cuối thế Miocen khoảng mười triệu năm trước.
These golden valleys – dear Uzbekistan, The courageous spirit of your ancestors is with you!
Đây là những đầm lầy vàng – Ôi Uzbekistan, Những linh hồn dũng cảm của tổ tiên bạn sẽ đi với bạn!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ancestors trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.