alright trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alright trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alright trong Tiếng Anh.

Từ alright trong Tiếng Anh có các nghĩa là tốt, ổn, khỏe mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alright

tốt

adjective

She's alright, why are you being so dramatic?
Cô ấy tốt mà, sao em lại cực đoan về cô ấy thế?

ổn

adjective

But everythings going to be alright, I promise you.
Nhưng bố hứa với con là mọi chuyện sẽ ổn.

khỏe mạnh

adjective

Alright, let's see if we can find someone... as healthy as you tomorrow.
Phải rồi, chúng ta hãy xem nếu chúng ta có thể tìm thấy một người nào đó... khỏe mạnh như anh ngày mai.

Xem thêm ví dụ

Alright.
Được thôi.
Alright.
Được rồi.
You lead the Decepticons away, alright?
Cậu dẫn bọn Decepticon ra xa nhé?
You alright?
Anh không sao chứ?
Alright, let's try this again.
Thử lại lần nữa.
I'm alright.
Tôi không sao.
Don't be stupid, alright?
Đừng ngốc thế chứ!
All the telephone calls he made were long distance, alright?
Mọi cú điện thoại hắn gọi đều là điện thoại đường dài, đúng không?
Just tell him something else happened alright.
Chỉ cần nói cho anh ta cái gì khác xảy ra sao.
Alright, Hawk.
Được rồi, Hawk!
They're clean alright.
Số súng này sạch.
They'll be alright.
Bọn họ sẽ ổn cả thôi.
Everything is alright.
Mọi thứ không sao rồi.
Alright so, here's the model very simple, super simple.
Đây là mô hình rất đơn giản, Siêu đơn giản.
Alright, all of this rubbish has to come out.
Tất cả mấy thứ này cần phải bỏ ra ngoài hết.
She's a Vulcan, alright.
Cô ấy đúng là người Vulcan.
Alright, let's get back to business.
Được rồi, chúng ta trở lại công việc nhé!
Sweetheart.. you gonna go with daddy alright.
Cục cưng... Con sẽ đi với bố, được chứ?
Are you alright?
Anh ổn chứ?
Wait until you see what Sean can do, alright?
Cứ chờ đến lúc bác thấy Sean làm được gì.
Are you alright?
Ginny, Neville, hai người ổn chứ?
Is everything alright?
Không có gì chớ?
Don't cry... don't cry... alright... don't think of the computer.
Đừng khóc... đừng khóc nữa... Được rồi... đừng nghĩ về cái máy tính nữa.
Alright, I will get some for you.
Được, tôi đi mua giúp Ngài

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alright trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.