alphabetically trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alphabetically trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alphabetically trong Tiếng Anh.
Từ alphabetically trong Tiếng Anh có các nghĩa là theo thứ tự abc, theo thứ tự bảng chữ cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alphabetically
theo thứ tự abcadverb |
theo thứ tự bảng chữ cáiadverb Somebody stuck his blades in all his major organs in alphabetical order. Thằng nào đó đã dùng mấy con dao của nó để đâm vào nội tạng nó theo thứ tự bảng chữ cái. |
Xem thêm ví dụ
The difference was no doubt due to the simpler alphabetic system of writing used by the Hebrews. . . . Lý do của sự khác biệt đó chắc hẳn là vì người Hê-bơ-rơ dùng một hệ thống chữ cái giản dị hơn để viết... |
Local dialects in the Terai and hills are mostly unwritten with efforts underway to develop systems for writing many in Devanagari or the Roman alphabet. Các phương ngữ bản địa tại Terai và vùng đồi hầu hết không có chữ viết, có các nỗ lực nhằm phát triển hệ thống chữ viết cho chúng bằng chữ Devanagari hoặc chữ Latinh. |
(Laughter) And this spider spins a bilingual alphabet. (Cười) Và con nhện này dệt nên một bảng chữ cái song ngữ. |
The software packets include (in alphabetical order): 3DF Zephyr Skyline PhotoMesh 3D UNDERWORLD SLS - OPEN SOURCE APS Autodesk ReCap 360 AVEVA LFM tomviz Canoma Cyclone Leica Photogrammetry Suite MeshLab MountainsMap SEM (microscopy applications only) Neitra 3D Pro Orthoware PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (acute3D) Rhinophoto Remote sensing Photogrammetry Image reconstruction "K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images. Các gói phần mềm bao gồm (theo thứ tự bảng chữ cái): Zephyr 3DF Đường chân trời PhotoMesh SL UNDERWORLD SLS - NGUỒN MỞ APS Autodesk ReCap 360 AVEVA tomviz Canoma Lốc xoáy Leica Ph photorammetry Suite LướiLab MountainsMap SEM (chỉ áp dụng kính hiển vi) Neitra 3D Pro Chính thống PhotoModeler SketchUp Smart3Dcapture (cấp tính 3D) Tê giác Viễn thám Chụp ảnh Tái tạo hình ảnh ^ “K. Hammoudi: Contributions to the 3D city modeling: 3D polyhedral building model reconstruction from aerial images and 3D facade modeling from terrestrial 3D point cloud and images. |
The Alphabet – A Key to the History of Mankind. The Alphabet – A Key to the History of Mankind (bằng tiếng Anh). |
The Second Quorum of the Seventy (in alphabetical order) Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (theo thứ tự chữ cái) |
& Sort Alphabetically & Sắp xếp theo abc |
For literary and religious purposes, an Arabic-Persian alphabet known as Ab-ul-Hassan Sindhi and Gurmukhi (a subset of Laṇḍā) were used. Vì mục đích tôn giáo và văn chương, một dạng hiện đại hóa chữ Ba Tư-Ả Rập được gọi là Ab-ul-Hassan và Gurmukhi đã được sử dụng. |
It did not include graduates of non-Western schools or those who could read but not write Arabic, Malay or Dutch, or those who could write in non-Roman alphabets such as Batak, Javanese, Chinese, or Arabic. Điều tra này không bao gồm các sinh viên đã tốt nghiệp các trường không theo mô hình phương Tây hay những người có thể đọc song không thể viết tiếng Ả Rập, Mã Lai hay tiếng Hà Lan; hoặc những người chỉ có thể viết được các thứ tiếng sử dụng bảng chữ cái phi Latinh như Batak, Java, Hoa, hoặc Ả Rập. |
The solution was to devise an encoded phonetic alphabet for spelling out difficult words. Giải pháp là tạo ra một bảng chữ cái ngữ âm được mã hóa để đánh vần những từ khó. |
The First Quorum of the Seventy (in alphabetical order) Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (theo thứ tự chữ cái) |
Alpha (Α or α) is the first letter of the Greek alphabet. Alpha (viết hoa Α, viết thường α, tiếng Hy Lạp: Αλφα) là chữ cái đầu tiên trong bảng chữ cái Hy Lạp. |
Standard Beatbox Notation (SBN) was created by Mark Splinter and Gavin Tyte of Humanbeatbox.com in 2006 as an alternative to International Phonetic Alphabet (IPA) transcription, which had been used sparingly before then. Standard Beatbox Notation (SBN) được tạo ra bởi Mark Splinter và Gavin Tyte của Humanbeatbox.com vào năm 2006 như là một sự thay thế cho phiên âm của bảng chữ cái Quốc tế (IPA), vốn chỉ được sử dụng ít ỏi trước đó. |
Armenian is written in its own writing system, the Armenian alphabet, introduced in 405 AD by Mesrop Mashtots. Tiếng Armenia có hệ chữ viết riêng, là bảng chữ cái Armenia, được tạo nên năm 405 bởi Mesrop Mashtots. |
This is a list of aircraft manufacturers sorted alphabetically by International Civil Aviation Organization (ICAO)/common name. Đây là một danh sách những hãng chế tạo máy bay theo thứ tụ bảng chữ cái abc, do ICAO (Tổ chức Hàng không Dân dụng Quốc tế) đặt ra. |
THAT treasure was discovered in late December 1922, when the Georgian academic Ivané Javakhishvili was doing research on how the Georgian alphabet was developed. Kho báu này được khám phá vào cuối tháng 12-1922, khi học giả Ivané Javakhishvili, người Georgia, đang nghiên cứu cách lập ra bảng chữ cái Georgia. |
The symbol that represents this sound in the International Phonetic Alphabet is ⟨ʈ⟩. Ký tự đại diện cho âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɱ⟩. |
In November 2002 the "Adopt-a-Vortex" scheme began, which allows members of the public or companies to buy naming rights for a letter chosen by the buyer that are then assigned alphabetically to high and low pressure areas in Europe during each year. Vào tháng 11 năm 2002, chương trình "Adopt-a-Vortex" đã bắt đầu, cho phép các thành viên của công chúng hoặc các công ty mua quyền đặt tên cho một chữ cái do người mua lựa chọn, sau đó được phân bổ theo bảng chữ cái cho các khu vực có áp suất cao và áp suất thấp ở châu Âu trong mỗi năm. |
Westernization (US) or Westernisation (UK), also Europeanization/Europeanisation or occidentalization/occidentalisation (from the Occident), is a process whereby societies come under or adopt Western culture in areas such as industry, technology, law, politics, economics, lifestyle, diet, clothing, language, alphabet, religion, philosophy, and values. Tây hóa (tiếng Anh: Westernization / Westernisation) hay còn được hiểu là Âu hóa (tiếng Anh: Europeanization / Europeanisation) hoặc Tây phương hóa (tiếng Anh: occidentalization / occidentalisation) là một quá trình mà các xã hội chịu ảnh hưởng hoặc tiếp nhận văn hóa phương Tây trong các lĩnh vực như công nghiệp, công nghệ, luật pháp, chính trị, kinh tế, lối sống, chế độ ăn uống, trang phục, ngôn ngữ, bảng chữ cái, tôn giáo, triết học và các giá trị. |
It seems improbable that Greek would invent a special symbol for the bisegmental combination , which could be represented by σδ without any problems. /ds/, on the other hand, would have the same sequence of plosive and sibilant as the double letters of the Ionic alphabet ψ /ps/ and ξ /ks/, thereby avoiding a written plosive at the end of a syllable. Dường như không thể tin được rằng Hy Lạp sẽ phát minh ra một biểu tượng đặc biệt cho sự kết hợp hai chiều , có thể được biểu thị bằng mà không có bất kỳ vấn đề nào. / DS /, mặt khác, sẽ có cùng một chuỗi số nhiều và số ít giống như các chữ cái kép của bảng chữ cái Ionic ψ / ps / và / ks /, do đó tránh được một chữ viết ở cuối một âm tiết. |
The first pure alphabets (properly, "abjads", mapping single symbols to single phonemes, but not necessarily each phoneme to a symbol) emerged around 1800 BC in Ancient Egypt, as a representation of language developed by Semitic workers in Egypt, but by then alphabetic principles had a slight possibility of being inculcated into Egyptian hieroglyphs for upwards of a millennium. Những chữ cái đúng nghĩa đầu tiên (những chữ cái phụ âm, gán mỗi biểu tượng tương ứng với một âm vị, nhưng không nhất thiết mỗi âm vị ứng với một biểu tượng) xuất hiện khoảng 1.800 năm TCN ở Ai Cập Cổ đại, như một cách miêu tả ngôn ngữ được phát triển bởi những người Semitic phục vụ ở Ai Cập, nhưng những nguyên tắc chữ cái này không được du nhập vào hệ thống chữ viết tượng hình của Ai cập trong suốt thiên niên kỷ. |
Around the first century AD, the Coptic alphabet started to be used alongside the Demotic script. Khoảng thế kỷ thứ nhất, bảng chữ cái Copt đã bắt đầu được sử dụng cùng với chữ viết bình dân. |
For example, the office worker might re-locate a physical document by remembering the name of the project and then finding the appropriate folder by an alphabetical search. Ví dụ: nhân viên văn phòng có thể định vị lại tài liệu vật lý bằng cách nhớ tên của dự án và tìm kiếm thư mục thích hợp bằng tìm kiếm theo bảng chữ cái. |
The language was written in a modified Cyrillic in Soviet times and has been written in the Latin alphabet since 1996. Ngôn ngữ được viết bằng chữ cái Kirin sửa đổi trong thời Xô Viết và bằng chữ cái Latinh từ năm 1996. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alphabetically trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alphabetically
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.