aloud trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aloud trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aloud trong Tiếng Anh.
Từ aloud trong Tiếng Anh có các nghĩa là to, inh lên, lớn tiếng to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aloud
toadjective Repeat the activity by reading aloud other scenarios. Lặp lại sinh hoạt này bằng cách đọc to các tình huống còn lại. |
inh lênadjective |
lớn tiếng toadjective |
Xem thêm ví dụ
Thus, Jesus’ apostle John introduces Revelation with the words: “Happy is he who reads aloud and those who hear the words of this prophecy, and who observe the things written in it; for the appointed time is near.” —Revelation 1:3. Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3). |
The pioneer opened the Bible Teach book to chapter 1 and read aloud paragraph 11, under the subhead “How Does God Feel About Injustices We Face?” Anh tiên phong mở chương 1 của sách Kinh Thánh dạy và đọc cho bà ấy nghe đoạn 11, với tiểu tựa “Đức Chúa Trời cảm thấy thế nào về sự bất công mà chúng ta gặp phải?” |
Invite a student to read the following scenario aloud: Mời một học viên đọc to tình huống sau đây: |
Because meaningful prayers spoken aloud impart a blessing to the hearers, what suggestion is made? Bởi vì lời cầu nguyện lớn tiếng và đầy ý nghĩa giúp ích nhiều cho những người nghe, chúng ta có lời đề nghị gì? |
Join the mighty crowd, And sing aloud before the Lord. Trước ngôi ngài cao quý, đám đông mừng rỡ đàn hát cùng nhau. |
Invite a student to read Ether 12:6 aloud. Mời một học sinh đọc to Ê The 12:6. |
Oaks of the Quorum of the Twelve Apostles aloud. Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ. |
Before bedtime , allow your child to touch and play with favorite toys while you read aloud . Trước giờ ngủ , bạn nên cho con chơi với những thứ đồ chơi ưa thích trong khi mình đọc to cho con nghe . |
Visualize the event as Daniel chapter 3 is read aloud. Hãy hình dung sự kiện này khi nghe đọc lớn tiếng sách Đa-ni-ên đoạn 3. |
Invite a student to continue reading Sister Dew’s account aloud: Mời một học sinh tiếp tục đọc to câu chuyện của Chị Dew: |
You say aloud to the arriving fleet and tell them payment must be made in Boma for security reasons. Ông đi mà nói với đám người mới đến và nói với họ là tiền sẽ được thanh toán ở Boma vì lý do an ninh. |
After you have finished reading, say the reference aloud for students to check their answers. Sau khi các anh chị em đã đọc xong rồi hãy nói to tài liệu tham khảo để học viên kiểm lại câu trả lời của họ. |
If our watchcare were primarily about reporting that every sister in the ward heard the Visiting Teaching Message printed each month in the Ensign and Liahona, it would be much more efficient to read it aloud to everyone in a sacrament meeting. Nếu chúng ta chỉ quan tâm đến việc báo cáo rằng mỗi chị phụ nữ trong tiểu giáo khu đều đã nghe Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy in trong các tạp chí Ensign và Liahona mỗi tháng, thì việc đọc lên sứ điệp ấy cho mọi người đều nghe trong một buổi Lễ Tiệc Thánh có lẽ còn hữu hiệu hơn. |
□ Read aloud with friends or family members. □ Đọc lớn tiếng với gia đình hoặc bạn bè. |
Well, the first time aloud. Ồ, lần đầu tiên tôi lớn tiếng. |
* The earth mourned aloud, Moses 7:48. * Đất lớn tiếng than khóc, MôiSe 7:48. |
In December 2005, while attending a conference on freedom of the press organized by Reporters Without Borders in Vienna, Austria, Politkovskaya said: "People sometimes pay with their lives for saying aloud what they think. Khi tham dự một hội nghị về tự do báo chí do tổ chức Phóng viên Không Biên giới tổ chức tại Vienne (Áo) vào tháng 12 năm 2005, Politkovskaya cho biết: "Người ta đôi khi phải mất mạng sống vì nói to lên những gì mà họ nghĩ. |
To provide an example, you may want to invite a student to read aloud the following statement by President Thomas S. Để đưa ra một ví dụ, các anh chị em có thể muốn mời một học viên đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Thomas S. |
One even may be able to take a card immediately after hearing the reader read aloud only the first letters of the yomifuda poem. Người chơi thậm chí có thể lấy thẻ ngay lập tức sau khi nghe người ngâm thơ đọc to chữ cái đầu tiên của thơ waka. |
So she sat down at a distance and began to cry aloud and to weep. Vậy, cô ngồi cách xa một quãng và kêu la khóc lóc. |
However, in groups they were asked to make their estimates aloud. Tuy nhiên, khi yêu cầu họ nói lên ước tính của mình trong nhóm. |
Google Read Aloud is not a web crawler: Google Read Aloud fetches only one page at a time, according to a user read request, and it doesn’t follow hyperlinks. Google Read Aloud không phải là trình thu thập dữ liệu web: Google Read Aloud chỉ tìm nạp một trang mỗi lần theo yêu cầu đọc của người dùng và không theo các siêu liên kết. |
To help students understand one application of this truth, invite a student to read the following statement aloud: Để giúp học sinh hiểu một sự áp dụng lẽ thật này, hãy mời một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây: |
Oaks of the Quorum of the Twelve Apostles aloud: Oaks thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ: |
Read aloud for a few minutes at a time , but do it often . Bạn nên đọc cho bé nghe một vài phút , nhưng nhớ là nên đọc thường xuyên nhé . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aloud trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aloud
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.