allow for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ allow for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ allow for trong Tiếng Anh.
Từ allow for trong Tiếng Anh có nghĩa là châm chước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ allow for
châm chướcverb |
Xem thêm ví dụ
But what if the partners were to just allow for a switch of posture for a moment? Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi? |
These include salaries, rent, and other business expenses paid or accrued, as well as allowances for depreciation. Chúng bao gồm tiền lương, tiền thuê nhà và các chi phí kinh doanh khác được trả hoặc tích lũy, cũng như các khoản phụ cấp cho khấu hao. |
[Allow for response, and if appropriate, agree that many people feel the same way.] [Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy]. |
This allows for a flexible approach to using class time for Doctrinal Mastery. Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý. |
If your circumstances do not allow for such service now, see if an adjustment can be made. Nếu hoàn cảnh của bạn không cho phép bây giờ, hãy xem nếu có thể nào điều chỉnh lại được không. |
The move to the PlayStation 2 allowed for real-time streaming of music. Việc chuyển sang hệ PlayStation 2 đã cho phép truyền tải âm nhạc một cách chất lượng hơn. |
Notes: ^(1) The competition allows for the finalists of the Ukrainian Amateur Cup. Ghi chú: ^(1) Giải đấu cho phép sự tham gia của các đội vào chung kết Cúp bóng đá nghiệp dư Ukraina. |
The improved performance allows for shots at up to 14 fps. Hiệu năng được cải tiến có thể chụp lên tới 14 fps. |
Business deductions allowed for Federal income tax are almost always allowed in determining state income tax. Các khoản khấu trừ kinh doanh được phép cho thuế thu nhập liên bang hầu như luôn được phép trong việc xác định thuế thu nhập của nhà nước. |
The ICZN's guidelines allow for species to receive names that honour people, including celebrities. Quy định của ICZN có cho phép những loài động vật có quyền đặt tên theo những người được tôn kính, trong đó có người nổi tiếng. |
The Kingdom is not the church, and the Scriptures do not allow for a secular view of it. Nước Trời không phải là giáo hội, và Kinh-thánh không cho phép thế gian có quan niệm riêng về Nước Trời. |
Current (2015) national law allows for ivory from domesticated Thai elephants to be sold legally. Luật pháp quốc gia (2015) hiện nay cho phép ngà voi quốc nội Thái Lan được bán một cách hợp pháp. |
Read Revelation 21:4, and allow for response. ” Đọc Khải-huyền 21:4 và đợi trả lời. |
This is affected by choosing suitable basis functions that allow for this. Điều này bị ảnh hưởng bằng cách chọn các hàm cơ sở phù hợp cho phép thực hiện điều này. |
You had water, sewer networks that allowed for this kind of unchecked expansion. Bạn đã có nước, mạng lưới hệ thống thoát nước cho phép sự mở rộng không ngừng. |
Bioinformatics programs usually allow for alternative start codons when searching for protein coding genes. Các chương trình tin sinh học thường cho phép các codon khởi đầu thay thế khi tìm kiếm các gen mã hóa protein. |
Additionally, DMLS allows for more rigorous testing of prototypes. Ngoài ra, DMLS cho phép kiểm tra các nguyên mẫu nghiêm ngặt hơn. |
One more note: Most e-mail applications allow for the screening of incoming e-mail. Thêm một ghi chú nữa: Hầu hết các ứng dụng thư điện tử đều có tính năng kiểm tra thư đến. |
It allows for families to have eternal growth and perfection. Sự Chuộc Tội cho phép gia đình có được sự phát triển và hoàn hảo vĩnh viễn. |
Their well-developed Weberian apparatus and reduced gas bladder allow for improved hearing as well as sound production. Chúng có cơ quan Weber phát triển khá tốt và bong bóng suy giảm để cho phép chúng cải thiện thính giác cũng như để tạo ra âm thanh. |
The Burroughs large systems such as the B5000 were stack machines, which allowed for simpler programming. Các hệ thống lớn Burroughs như B5000 là các máy xếp chồng cho phép lập trình đơn giản hơn. |
Bionics also allows for extraordinary athletic feats. Sinh kỹ thuật cũng tạo động tác điền kinh khéo léo lạ thường. |
We should get into the habit of thinking ahead, making allowances for possible delays. Chúng ta nên tập thói quen tính toán trước thật kỹ, phòng xa những sự chậm trễ có thể xảy ra. |
In France and some other European countries, board shorts are usually not allowed for hygienic reasons. Tại Pháp và một số nước châu Âu khác, quần ngắn thường không được phép vì lý do vệ sinh. |
So the Bible allows for change to take place within each “kind.” Thế nên, theo Kinh Thánh, sự biến đổi có thể diễn ra trong mỗi “loài”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ allow for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới allow for
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.