make allowance for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make allowance for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make allowance for trong Tiếng Anh.
Từ make allowance for trong Tiếng Anh có nghĩa là chiếu cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make allowance for
chiếu cốverb |
Xem thêm ví dụ
We should get into the habit of thinking ahead, making allowances for possible delays. Chúng ta nên tập thói quen tính toán trước thật kỹ, phòng xa những sự chậm trễ có thể xảy ra. |
Are there reasons for making allowances for his weaknesses? Có những lý do nào khiến anh nên châm chế những yếu kém của học viên không? |
(1 Corinthians 13:4-7) Clearly, genuine love makes allowances for human frailties. (1 Cô-rinh-tô 13:4-7) Rõ ràng, tình yêu chân thật khoan dung những yếu đuối của con người. |
Rather, it is good to cherish their virtues and to make allowances for their mistakes. Thay vì vậy, hãy trân trọng những đức tính đáng quý và bỏ qua thiếu sót của bạn bè. |
Why should marriage mates make allowances for each other’s mistakes? Tại sao trong hôn nhân mỗi người nên tỏ ra khoan hồng khi người kia làm lỗi? |
Lizzy, you do not make allowances for differences of situation and temper. Lizzy, Em không nên quá đáng trong những cảm nghĩ như thế |
Do you make allowances for their imperfections, as Jehovah and Jesus Christ do? Bạn có thông cảm với sự thiếu sót của họ như Đức Giê-hô-va và Chúa Giê-su không? |
Knowing that each person has his own limitations, we will in all modesty make allowances for the shortcomings of others. Biết rằng mỗi người có giới hạn riêng, chúng ta sẽ hết sức khiêm tốn, châm chế cho những thiếu sót của người khác. |
Discerning others’ true motives, feelings, and circumstances may moderate your anger and help you to make allowances for their mistakes. Nhận biết động lực thật sự, cảm xúc cũng như hoàn cảnh của người đó có thể làm bạn dịu cơn giận và dễ tha thứ. |
Making allowances for the mistakes of others reflects God’s own mercy, and it can help slow down your feelings of anger. Sẵn sàng bỏ qua lỗi lầm của người khác là phản chiếu lòng thương xót của chính Đức Chúa Trời, và điều đó có thể giúp bạn trở nên chậm giận. |
Expecting better things of so-called Christian leaders, they are deeply disturbed at what the clergy now make allowance for in this highly immoral, violent and religiously divided world. Vốn mong đợi nhiều nơi những người lãnh-đạo tự xưng theo đấng Christ, họ cảm thấy xao-động mạnh khi thấy rằng ngày nay giới lãnh-đạo tôn-giáo dung-túng thế-giới đầy việc bại-hoại luân-lý, bạo-động và chia rẽ về tôn-giáo. |
But Hez·e·kiʹah prayed for them, saying: “May Jehovah, who is good,+ make allowance for 19 everyone who has prepared his heart to search for the true God,+ Jehovah, the God of his forefathers, although he has not been purified according to the standard of holiness.” Tuy nhiên, Ê-xê-chia cầu nguyện cho họ rằng: “Nguyện Đức Giê-hô-va, là đấng tốt lành,+ chiếu cố cho 19 những người đã chuẩn bị lòng để tìm kiếm Đức Chúa Trời,+ là Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của tổ phụ họ, dù họ chưa được tẩy uế theo tiêu chuẩn về sự thánh khiết”. |
This change is natural, and parents need to make adjustments to allow for it. Đây là một sự thay đổi tự nhiên và những người làm cha mẹ cần biết thích ứng với sự thay đổi này. |
If we were to act rashly or without just cause, we would become not so much a champion of righteousness as a figure of intolerance —someone who makes no allowances for the imperfections of others. Nếu hành động hấp tấp hay không có lý do chính đáng, chúng ta sẽ không phải là người bảo vệ sự công bình, mà lại là kẻ cố chấp—tức một người không khoan dung sự bất toàn của người khác. |
But those with mature limits understand that, make room for that, allow for that. Nhưng người có các ranh giới trưởng thành sẽ hiểu được điều đó, tính trước và cho phép nó xảy ra. |
Ample leeway was allowed for them to make decisions. Họ được ban cho nhiều tự do để làm các quyết định. |
To make your experience together more enjoyable , allow for some extra mess and try to be patient . Để trải nghiệm với con thêm phần thú vị , bạn nên cho phép con bừa bãi thêm một chút và hãy cố kiên nhẫn nhé . |
But dyeing clothes naturally this way would allow for us to make sure they're more unique and environmentally friendlier. Nhưng việc nhuộm quần áo bằng chất tự nhiên cho phép ta đảm bảo tính độc đáo và thân thiện với môi trường. |
This will allow the elders to make necessary arrangements for literature and territory. Điều này giúp các trưởng lão thu xếp trước để có đầy đủ sách báo và khu vực rao giảng cần thiết. |
I knew I could make it a springboard for growth or allow it to be a roadblock. Em biết em có thể để cho thử thách này làm cho em tăng trưởng hoặc để cho nó thành một cái rào cản cho sự tăng trưởng của em. |
His responsibilities for the appointment of personnel allowed him to make the contacts and distribute the favors necessary for a future bid to become general secretary. Các trách nhiệm của ông ta trong việc chỉ định nhân sự cho phép ông tạo các mối quan hệ và phân phát sự ủng hộ cần thiết cho một cuộc vận động tương lai để trở thành tổng thư ký. |
Apparently you could do what you liked with old Worple if you gave him his head first on his pet subject, so these little chats used to make Corky's allowance all right for the time being. Rõ ràng bạn có thể làm những gì bạn thích với Worple cũ nếu bạn cho ông đầu tiên của mình về chủ đề vật cưng của mình, vì vậy các cuộc trò chuyện ít được sử dụng để làm cho Corky trợ cấp tất cả các quyền trong thời gian tới. |
Likewise, a search for chocolate can show a user-uploaded video on making chocolate fudge even though we do not allow paid Ads for chocolatiers. Tương tự, tìm kiếm sôcôla có thể hiển thị video về cách làm kẹo mềm sôcôla do người dùng tải lên mặc dù chúng tôi không cho phép hiển thị Quảng cáo trả phí đối với người/công ty làm sôcôla. |
This allows the individual to make practical arrangements and to prepare for his death.” Điều này giúp người bệnh sắp xếp những điều cần thiết và chuẩn bị cho sự ra đi của họ”. |
" I'm so proud to have a son that created the software that allowed these kids to make Mother's Day cards for their mothers. " 'Mẹ rất tự hào có môt con trai như con, người tạo ra phần mềm để cho mấy đứa trẻ có thể tạo ra những tấm thiệp mừng ́Ngày Của Mẹ ́ cho mẹ của chúng.' |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make allowance for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make allowance for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.