alleyway trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ alleyway trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alleyway trong Tiếng Anh.
Từ alleyway trong Tiếng Anh có nghĩa là ngõ hẻm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ alleyway
ngõ hẻmnoun |
Xem thêm ví dụ
And here we are, walking along a pavement in a dark alleyway, with Claude following close on our heels. Thế là chúng tôi đi bộ dọc lề đường một con phố nhỏ tối tăm, có Claude theo sau |
Before the alleyway. Trước lúc ở trong hẻm. |
In Fezzano the medieval alleyways are noteworthy, along with the church of St. John the Baptist (1740) and the recently restored Villa Cattaneo. Các ngõ hẹp thời trung cổ ở Fezzano cũng đáng chú ý, cùng với nhà thờ thánh Gioan tẩy giả (xây năm 1740) và biệt thự Villa Cattaneo mới được trùng tu. |
We need e. m.s., southside Alleyway. Ta cần cấp cứu, hẻm phía nam. |
the Apostles'road to Gomorrah... or the unhallowed alleyway to Sodom? đường đến Hoan lạc của các tông đồ... hay lối mòn trần trụi đưa chúng đến đây? |
Dugout a couple times, alleyway, just about everywhere in basic training. Có mấy lần ở ghế khán giả, trong hẻm, lúc đi lính thì chỗ nào cũng chiến. |
On my go, haul ass to the alleyway. Nghe lệnh tớ, chạy thật nhanh đến con hẻm! |
In some heavy fighting incidents, especially in the 2002 Battle of Jenin and Operation Rainbow in Rafah 2004, heavily armored IDF Caterpillar D9 bulldozers were used to demolish houses to widen alleyways, uncover tunnels or to secure locations for IDF troops. Trong một số trận đánh ác liệt, đặc biệt trong Trận Jenin năm 2002 và Chiến dịch Cầu vồng tại Rafah năm 2004, những chiếc xe ủi bọc thép IDF Caterpillar D9 hạng nặng đã được dùng để phá huỷ những ngôi nhà tạo hành lang tiến quân hay để tạo các vị trí trú ẩn cho binh sĩ IDF. |
The music video shows Taeyang dancing with 2 back up dancers (choreographers), Lyle Beniga and Shaun Evaristo, in an alleyway. Trong video âm nhạc của bài hát, Taeyang nhảy cùng hai vũ công khác là Lyle Beniga và Shaun Evaristo trong một con hẻm nhỏ. |
There's an alleyway behind the station. Phía sau nhà ga có một cái ngõ. |
She walks down the alleyway with two men who grab another man. Cô bước trên đường với hai người đàn ông đi theo và bắt một người đàn ông khác. |
In the end of the video, the dancers walk away and Taeyang walks down an alleyway looking back at a girl ("Wedding Dress" prequel). Cuối video, hai vũ công rời đi còn Taeyang đi về phía cuối hẻm và quay lại nhìn về phía một cô gái mặc đồ cưới (trong tiếng nhạc của bài hát "Wedding Dress"). |
However, the locations of familiar secrets such as Rampages, hidden packages and jump ramps have all been changed, so players familiar with the city's corners and alleyways in Grand Theft Auto III will have to explore them afresh in Grand Theft Auto. Tuy nhiên, tất cả các địa điểm bí mật quen thuộc như Rampages, những gói đồ ẩn và đường dốc đều được thay đổi lại hết, vì vậy người chơi từng quen thuộc với các góc phố và những con hẻm trong Grand Theft Auto III sẽ phải khám phá lại chúng trong phiên bản Grand Theft Auto này. |
We had two revolvers, taken from some policemen I had knocked around a bit, in an alleyway. Chúng tôi có hai khẩu súng tay, lấy của những tên cảnh sát mà tôi đã nện mỗi tên ít nhiều, ở mỗi một phố hẻm. |
So we turned off the wide, crowded streets, and we began bumping down rough, wild alleyways. Chúng tôi dần rời xa những con phố rộng, đông đúc, và bắt đầu đi vào những hẻm nhỏ, gồ ghề, vắng vẻ. |
You don't remember, but there I was, standing in an alleyway. Anh không nhớ, nhưng lúc đó tôi đang đứng trong con hẻm... |
Touya meets her and Elze early in his journey, rescuing them from rogues in an alleyway, and thereafter they register as adventurers in his party with the local guild. Touya gặp cô và Elze sớm nhất trong cuộc hành trình của mình, cứu họ khỏi những kẻ lừa đảo trong một con hẻm, và sau đó họ đăng ký như những nhà thám hiểm trong nhóm của mình với guild địa phương. |
On the old alleyways up to Namsan, cafes, restaurants, pubs, studios, and bakeries are taking up. Trên những con hẻm cũ lên đến Namsan, các quán cà phê, nhà hàng, quán rượu, studio và tiệm bánh đang chiếm lĩnh. |
And it didn't happen in a seedy alleyway, it happened in my own bed. Và nó không xảy ra trong một con hẻm tối nó xảy ra trên chính giường tôi. |
Arkham City has a virtual footprint five times larger than that of Arkham Asylum, and the navigational aspects were improved to offer the player "the freedom and exhilaration of gliding down alleyways and soaring above the skyline". Arkham City có một khối lượng lớn hơn năm lần Arkham Asylum và các khía cạnh điều hướng được cải thiện để cung cấp cho người chơi "sự tự do và niềm hứng khởi của việc trượt xuống ngõ hẻm và bay lên phía trên đường chân trời" . |
B.A., you're in this alleyway on a stopwatch. BA, cậu ở trong con hẻm này với một cái đồng hồ bấm giờ. |
Well, you're not sneaking through alleyways any longer. Ngươi đâu còn lén lút trong mấy con hẻm nữa. |
In the alleyway of the club I own? Trong con hẻm của clb mà tôi sở hữu sao? |
Well, I would've gotten him in the alleyway if I didn't have to save your ass. Đáng nhẽ tôi đã hạ được hắn trong hẻm nếu không phải bận cứu cậu. |
The Chinks say they saw the Japs attacking'Koso in that alleyway. Mấy tên Chinks nói họ đã thấy lũ Japs đã đánh Koso ở con hẻm đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alleyway trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới alleyway
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.