all along trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all along trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all along trong Tiếng Anh.
Từ all along trong Tiếng Anh có các nghĩa là luôn luôn, mãi mãi, luôn, hoài, bao giờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all along
luôn luôn
|
mãi mãi
|
luôn
|
hoài
|
bao giờ
|
Xem thêm ví dụ
So, Seung Jo liked Ha Ni all along. Vậy là Seung Jo thích Ha Ni đó. |
I've been like this all along. Ngay từ đầu tôi đã luôn như thế này! |
I've known it all along. Tôi đã biết nó ngay từ đầu. |
All along, all fantasy books have always had maps, but these maps have been static. Lúc nào cũng thế, quyển sách thần tiên nào cũng có bản đồ, nhưng những bản đồ này đều tĩnh. |
That it's you that I guess that I wanted to know all along. Và chính em, người tôi muốn quen bấy lâu. |
which may have been your intention all along. Đó có lẽ là mục đích ban đầu của cô. |
But the Bible was correct all along! Nhưng Kinh-thánh đã nói đúng từ xưa rồi! |
It burns all along your nerves, and your mouth, your breasts. Cháy rực trong đầu em, và trên miệng em, trên ngực em. |
Long-distance trade developed all along the coast from Mozambique to Japan. Thương mại đường dài phát triển dọc khắp các vùng duyên hải từ Mozambique đến Nhật Bản. |
As the army advanced, fatalities were recorded all along Chang'an Avenue, at Nanlishilu, Fuxingmen, Xidan, Liubukou and Tiananmen. Khi quân đội tiếp tục tiến quân, tử vong được ghi lại dọc theo Đại lộ Trường An, tại Nanlishilu, Fuxingmen, Xidan, Liubukou và Thiên An Môn. |
Now the problem is that you've taken contraceptive shots all along Bây giờ, khó khăn ở là chỗ em đã đặt thuốc tránh thai khá lâu |
Surprises will pop up all along life’s path. Những điều ngạc nhiên sẽ xảy đến dọc trên con đường của cuộc sống. |
That this was your plan all along? Có phải cô đã tính chuyện này ngay từ đầu? |
Perhaps because I knew all along, just wouldn't admit it to myself. Có lẽ tại vì tôi đã biết ngay từ đầu, chỉ có điều không muốn tin mà thôi. |
It was Donnie all along! Donnie mới đúng là giám sát viên! |
I assume that was Elijah and Niklaus'goal all along. Con thấy đấy là mục tiêu của Elijah và Niklaus. |
I don't wanna be all along! Chị không muốn đi xa! |
Perhaps, this was Mr. Galavan's destiny all along. Có lẽ đây vốn là số phận của Galavan. |
Galileo first looked through a telescope, realizing that Bruno had been right all along. Galileo nhìn vào kính viễn vọng lần đầu tiên, và nhận ra rằng trước giờ Bruno đã đúng. |
He was right all along, Eg. Bố đúng tất cả, Eg ạ! |
You knew all along, didn't you? Bố biết tất cả mà, đúng không? |
Then their eyes were opened, and they realized that they had been traveling with the Savior all along. Mắt họ được mở ra, và họ nhận biết rằng họ đã đi cùng với Đấng Cứu Rỗi suốt cả chặng đường. |
It's the album he should have made all along." Anh ấy đã làm album được một thời gian rồi". |
In fact, this was the route by which Khalid wanted the Byzantines to retreat all along. Trong thực tế, đây là tuyến đường mà Khalid muốn tất cả binh sĩ Byzantine sẽ rút lui về đó. |
"""There are flowers all along the perimeter of the garden." “Có rất nhiều hoa dọc theo khu vườn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all along trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all along
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.