all the way trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ all the way trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all the way trong Tiếng Anh.

Từ all the way trong Tiếng Anh có các nghĩa là tất cả mọi thứ, từ đầu đến cuối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ all the way

tất cả mọi thứ

adverb

we should be able to see all the way back to the beginning.
chúng ta có thể thấy tất cả mọi thứ từ thời sơ khai

từ đầu đến cuối

adverb

A perfect one-sixteenth all the way around.
Một mẫu in hoàn hảo từ đầu đến cuối.

Xem thêm ví dụ

Why the hell did you chase me all the way out here for?
Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây?
You didn't come all the way to New York for a sign to do nothing.
Anh không thể đi cả một quãng đường dài tới New York mà lại không hành động gì hết được.
We're taking you all the way in!
Ngay khi khuất bóng tôi!
I'm with Gandhi all the way
Tôi theo Gandhi...
He brought us all the way to New York.
Ông ta đã đưa chúng tôi đến New York.
Daji's tail can reach us all the way over here?
Đuôi của Đát Kỷ sao có thể tìm được đến tận đây?
If we can beat this lot, we could go all the way.
Thắng được đội này nghĩa là ta đủ sức vô địch.
You could've gone all the way if you didn't lose your shit.
Cậu có thể vẹn đôi đường nếu cậu không bị mất trinh.
She made it all the way through the holocaust with that thing.
Bà trải qua suốt quãng thời gian ở Trại tập trung Do thái cùng nó.
All the way.
Tiến lên đi.
All the way up till it ended.
đến khi nó kết thúc.
I'm sorry you came all the way out here for a " no. "
Rất lấy làm tiếc khi cậu đi cả chặng đường tới đây mà chỉ nhận được một chữ " không ".
It's wonderful having you as company all the way to New York.
Rất hay là có anh để làm bạn trên đường tới New York.
The day you run all the way out of here, we'll have dinner.
Khi nào anh chạy được ra khỏi nơi này, ta sẽ đi ăn tối.
I can't exactly say no after he's gone all the way to Ipswich.
Tôi không thể từ chối một khi anh ấy đã đi Ipswich.
I've got a responsibility to know why you came all the way down here to bury a man.
Tôi có trách nhiệm phải biết tại sao ông đổ đường xuống đây để chôn cất một người.
Don't take off the blindfold until you're all the way there.
Đừng bỏ băng bịt mắt ra khi cô tới được đó.
Yeah, all the way from France.
Phải, tới thẳng từ Pháp.
The answer takes us all the way back to ancient Egypt.
Hãy trở lại thời Ai Cập cổ đại để biết câu trả lời.
Rita, the spike on Dr. Hadley's I.V. bag wasn't pushed in all the way.
Rita, nút mở trên túi truyền dịch của bác sĩ Hadley tôi thấy chưa được mở hết cỡ.
From Egypt all the way to the River;*
Từ Ai Cập đến tận sông Ơ-phơ-rát,
I sped all the way to the hospital.
Tôi phóng ào ào suốt đoạn đường đến bệnh viện.
Now, you made it all the way here.
Mày đã dám bước vào đây.
But there are people all the way.
Nhưng chỗ nào cũng có con người.
And we walked up this pathway, all the way up.
Và chúng tôi đi theo con đường này, thẳng lên trên đó. và ngay bên tay phải của chúng ta đây

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all the way trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới all the way

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.