all the more trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all the more trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all the more trong Tiếng Anh.
Từ all the more trong Tiếng Anh có các nghĩa là càng, hơn thế nữa, phương chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all the more
càngadverb (all the...-er) Then you will all the more readily bow to my wishes. Vậy thì anh càng phải sẵn sàng làm theo yêu cầu của tôi. |
hơn thế nữaadverb |
phương chiadverb |
Xem thêm ví dụ
13 We need to ‘encourage one another all the more as we behold the day drawing near.’ 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
Endurance in the face of such trials is all the more precious to Jehovah. Chịu đựng trước những thử thách thể ấy là đặc biệt quí giá trước mắt Đức Giê-hô-va. |
Why do we need our meetings “all the more so as [we] behold the day drawing near”? Khi “thấy ngày ấy hầu gần”, tại sao chúng ta càng phải đi dự nhóm họp đều? |
All the more reason to dump them. Thế lại càng phải bỏ. |
All the more reason to leave it alone. Tất cả lí do đó để cậu đi một mình. |
All the more reason this debate is pointless. Cuộc tranh cãi này chẳng đi đến đâu cả. |
Now, it's true he'd not slept quietly, but evidently he'd slept all the more deeply. Bây giờ, nó là sự thật anh ta không ngủ yên lặng, nhưng rõ ràng ông muốn ngủ sâu hơn. |
And those are the very days you have all the more reason to say thank you. Đó chính là những ngày con có thêm lý do để nói cảm ơn |
(Proverbs 13:12) Endurance in the face of such challenges is all the more precious to Jehovah. (Châm-ngôn 13:12) Sự chịu đựng trước những thử thách như thế càng được Đức Giê-hô-va quý trọng hơn. |
I believe we are all the more determined to live the principles of the gospel of Jesus Christ. Tôi tin rằng tất cả chúng ta sẽ đều quyết tâm hơn trong việc sống theo các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô. |
You should honor your parents all the more if they are exemplary Christians. Bạn càng phải tôn kính cha mẹ nhiều hơn nữa nếu cha mẹ là những tín đồ gương mẫu. |
All the more reason to get that kid off the street now. Điều quan trọng anh cần phải làm lúc này là đừng cho thằng bé ra đường. |
All the more reason to settle this. Càng thêm lí do để xử lí việc này. |
But as neither wound was serious, they went at it all the more fiercely. Nhưng vì không vết thương nào nặng, họ chỉ càng đâm chém ác liệt hơn. |
All the more reason you should want to keep each other safe. Nhưng lí do quan trọng hơn là 2 con nên giữ cho nhau được an toàn. |
All the more reason to consider the offer. Tất cả các lý do để xem xét đề nghị này. |
Well, then all the more reason to take me with you. Đem tôi theo có nhiều lợi ích lắm chứ. |
But, as neither of the wounds was serious, they were only fighting all the more fiercely. Nhưng vì không vết thương nào nặng, họ chỉ càng đâm chém ác liệt hơn. |
This is all the more evident when we examine what the word “gave” really means in this context. Tình yêu thương này càng rõ rệt hơn nữa khi chúng ta xem xét chữ “ban cho” thật sự có nghĩa gì trong bối cảnh này. |
Well, then I shall value it all the more. Ồ, vậy thì anh nên trân trọng nó. |
All the more reason you might have helped me. Càng thêm lý do anh nên giúp tôi. |
All the more reason to kill her. Lại thêm một lý do để tiêu diệt cô ta. |
It's the subterfuge that makes it all the more delicious. Chính sự bí ẩn... sẽ làm khao khát thêm mãnh liệt. |
All the more reason for you to train. Càng thêm lý do để anh phải tập luyện. |
All the more pity for you. Càng đáng thương cho anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all the more trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all the more
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.