all at once trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ all at once trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ all at once trong Tiếng Anh.
Từ all at once trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất ngờ, một lúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ all at once
bất ngờadverb |
một lúcadverb Nobody complaining about wanting it all at once? Không ai đòi lấy hết một lúc à? |
Xem thêm ví dụ
It won’t come all at once. Điều đó sẽ không đến ngay lập tức. |
Such a comprehensive change in our nature typically does not occur quickly or all at once. Sự thay đổi toàn diện như vậy trong bản tính chúng ta thường không xảy ra nhanh chóng hoặc đến cùng một lúc. |
All at once, on the blank page, under the very point of the pen, the two figures of Tất cả cùng một lúc, trên trang trống, theo quan điểm của cây bút, hai con số của |
I mean, all of these things were just these independent events that just came together all at once. Điều đó có nghĩa là các sự kiện độc lập đã đến tất cả đến cùng một lúc. |
Couldn't I take them all at once, and have it over with, Jacob? Thế ta không thể cứ ực cả 3 con ma đấy thế là xong à, Jacob? |
WIND WHOOSHES The rain that a grassland needs to survive for a year might arrive all at once. Những cơn mưa đồng cỏ cần để sống còn trong cả năm có thể đến cùng một lúc. |
And it wouldn't simply change everything, it would change everything all at once." Và đơn giản nó không chỉ thay đổi mọi thứ, nó sẽ thay đổi mọi thứ ngay một lúc." |
And if they do that all at once, it's like playing poker and going all in right away. Và nếu họ đồng loạt làm như vậy, nó như là chơi poker và cược tất cả ngay lập tức. |
Could you imagine an estate like this coming on the market all at once? Cậu có thể tưởng tượng cả gia tài như thế này sẽ được mang ra bán một lượt không? |
It was then that the fires came, everywhere and all at once. Đó là lúc mà ngọn lửa lan đến mọi nơi |
Her pattern of gospel learning and teaching did not happen, I believe, all at once. Tôi tin rằng mẫu mực học hỏi và giảng dạy phúc âm của chị không xảy ra ngay lập tức. |
Nobody complaining about wanting it all at once? Không ai đòi lấy hết một lúc à? |
For a while, we will shoot your scenes at night or on the weekends all at once. Tạm thời các cảnh quay của em sẽ được đẩy lùi để quay vào cuối tuần và buổi tối. |
Did people start speaking different languages all at once, as described? Có phải con người bắt đầu nói những ngôn ngữ khác nhau cùng một lúc, như được miêu tả không? |
And you want to bring them in all at once. Bà muốn mang tất cả vào 1 lần sao? |
He said: “While they are talking of peace and security, all at once calamity is upon them.” Ông nói: “Đang khi họ bảo: ‘Hòa bình, an ninh!’ thì sự tàn phá thình lình xuất hiện với họ”. |
They can't do us all at once. Chúng không thể làm một lần. |
Like the entire universe coursing through you, all at once. Như thể lúc đó toàn nhân loại đang nhìn chằm chằm vào cô vậy đó |
But you never got 150 all at once. Nhưng ông chưa bao giờ hạ 150 tên cùng lúc. |
It is both invigorating and irritating all at once. Cùng một lúc, tấm lòng của anh vừa hăng hái và vừa chọn tức tôi. |
Please do not be discouraged if this does not work for you all at once. Xin đừng nản lòng nếu điều này không hữu hiệu đối với các anh chị em ngay lập tức. |
I think he said, " All at once. " No. Tôi nghĩ là " Tất cả xuống cùng lúc. " |
And then... all at once. " Rồi đùng một cái... mất hết. " |
Seldom will you receive a complete response all at once. Hiếm khi các anh chị em sẽ nhận được một câu trả lời trọn vẹn cùng một lúc. |
Just everybody disappeared all at once. Chỉ là mọi người đều đột nhiên biến mất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ all at once trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới all at once
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.