recess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ recess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recess trong Tiếng Anh.
Từ recess trong Tiếng Anh có các nghĩa là hốc tường, hốc, ngách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ recess
hốc tườngverb |
hốcverb |
ngáchverb In the recesses of the cliff, Trong ngóc ngách của vách đá, |
Xem thêm ví dụ
In the last years, and following the global recession, Vietnam has achieved a commendable growth recovery. Trong vài năm gần đây, sau thời kỳ suy thoái toàn cầu Việt Nam đã phục hồi đà tăng trưởng ngoạn mục. |
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy. Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh. |
(Jeremiah 11:20) Yes, Jehovah is examining what is hidden in the deepest recesses of our being. (Giê-rê-mi 11:20) Đúng vậy, Đức Giê-hô-va dò xét những điều sâu kín nhất trong con người chúng ta. |
Recessions after World War II appear to have been less severe than earlier recessions, but the reasons for this are unclear. Thời kỳ suy thoái sau chiến tranh thế giới thứ 2 (WWII) có vẻ ít nặng nề hơn so với trước, nhưng nguyên nhân thì chưa được làm rõ. |
Following the financial crisis of 2007–08, the Spanish economy plunged into recession, entering a cycle of negative macroeconomic performance. Sau khủng hoảng tài chính 2007–08, kinh tế Tây Ban Nha lâm vào suy thoái, bước vào một chu kỳ kinh tế vĩ mô tiêu cực. |
When Miss Wilder dismissed school for recess, Ida showed Laura the picture she had drawn. Khi cô Wilder cho lớp học tạm nghỉ, Ida khoe với Laura bức tranh cô vừa vẽ. |
After much public debate during the Congressional summer recess of 2009, Obama delivered a speech to a joint session of Congress on September 9 where he addressed concerns over the proposals. Sau nhiều cuộc tranh luận diễn ra suốt kỳ nghỉ hè năm 2009 của Quốc hội, ngày 9 tháng 9, Obama đọc diễn văn trước kỳ họp toàn thể của Quốc hội, bày tỏ mối quan tâm đến những đề xuất. |
And recession, of course, isn't exactly a recipe for hope either, as we're busy finding out. Và xuống dốc, chắc chắn, không phải là công thức của niềm tin, khi mà chúng ta đang rối tung lên tìm cách giải quyết. |
Indeed , a double-dip recession in advanced countries cannot be ruled out as a downside risk . Thật vậy , nguy cơ về một cuộc suy thoái kép ở các nước phát triển là không thể loại trừ . |
Judge Kippen said, “The Court will ask one more question and then Court is going to take a recess. Chánh án Kippen nói, “Tòa sẽ hỏi thêm một câu hỏi nữa và sau đó tòa sẽ tạm đình. |
And we see that it cratered during the Great Recession, and it hasn't started to bounce back at all. Và chúng ta có thể thấy rằng có một lỗ hổng lớn trong suốt thời kì suy thoái mà vẫn chưa hề có bất kì dấu hiệu nào phục hồi. |
The reforms, combined with unprecedented amounts of funding from foreign loans, spurred rapid economic growth; but this growth was punctuated by sharp recessions and financial crises in 1994, 1999 (following the earthquake in Izmit that year), and 2001; resulting in an average of 4 percent GDP growth per annum between 1981 and 2003. Các cải cách kết hợp với lượng vốn vay nước ngoài chưa từng có thúc đẩy tăng trưởng kinh tế nhanh chóng; song sự tăng trưởng này gián đoạn do các suy thoái và khủng hoảng tài chính vào năm 1994, 1999, và 2001; kết quả là tăng trưởng GDP trung bình 4% mỗi năm từ 1981 đến 2003. |
The Spanish economy is officially in recession , according to the latest figures . Theo những số liệu mới nhất , nền kinh tế Tây Ban Nha chính thức lâm vào tình trạng suy thoái . |
The other common galactose metabolism defect is a defect in galactose-1-phosphate uridylyltransferase, an autosomal recessive disorder, which also causes a buildup of galactitol as a result of increased concentrations of galactose-1-phosphate and galactose. Các khiếm khuyết chuyển hóa galactose phổ biến khác là một khiếm khuyết trong galactose-1-phosphate uridylyltransferase, một rối loạn lặn tự phát, cũng gây ra sự tích tụ galactitol do tăng nồng độ galactose-1-phosphate và galactose. |
I couldn't go out and play basketball at recess without feeling like I was going to pass out when I got back inside. Tôi không thể ra ngoài và chơi bóng rổ mỗi giờ chơi mà không cảm thấy như mình sẽ bất tỉnh mỗi khi chơi xong. |
Despite Finland’s severe recession, widespread unemployment, and economic problems, the willingness among the approximately 18,000 Finnish brothers to help their brothers in the former Soviet Union has been great. Mặc dù Phần Lan bị nạn suy thoái trầm trọng, thất nghiệp nhiều nơi và khó khăn về kinh tế, khoảng 18.000 anh em tại Phần Lan rất sẵn lòng để giúp đỡ các anh em tại cựu Liên bang Xô-viết. |
( Judge ) We will now recess for lunch. Chúng ta tạm nghỉ ăn trưa. |
Debates regarding monetary policy during 2014–2015 centered on the timing and extent of interest rate increases, as a near-zero interest rate target had remained in place since the 2007–2009 recession. Những tranh cãi về chính sách tiền tệ trong giai đoạn 2014-2015 tập trung vào thời điểm và mức độ tăng lãi suất, khi mà mục tiêu lãi suất gần bằng không đã được duy trì kể từ thời kỳ suy thoái 2008-2009. |
The severity of this recession will cause more pain before it ends. Sự căng thẳng của suy thoái có thể gây ra nhiều tác hại trước khi nó kết thúc. |
Research indicates recovery from financial crises can be protracted relative to typical recessions, with lengthy periods of high unemployment and substandard economic growth. Nghiên cứu chỉ ra rằng sự hồi phục sau khủng hoảng tài chính có thể được kéo dài tương ứng với những kỳ suy thoái đặc trưng, với thời kỳ dài của thất nghiệp cao và tăng trưởng kinh tế chậm. |
He developed the ideas of Keynesian economics, and advocated government intervention to stabilize output and avoid recessions. Ông đã phát triển ý tưởng của kinh tế học Keynes, và ủng hộ chính phủ can thiệp để ổn định đầu ra và tránh suy thoái. |
There is a, an as it were recess of the soul, of the psyche. Chỉ có một, và chỉ một chốn nghỉ ngơi của tâm hồn, của tinh thần. |
Now, the recession. Và bây giờ, cuộc suy thoái. |
From 2012 to early 2013, Australia's national economy grew, but some non-mining states and Australia's non-mining economy experienced a recession. Từ năm 2012 đến đầu năm 2013, kinh tế quốc dân của Úc tăng trưởng, song vài bang không dựa vào khai mỏ và kinh tế phi khai mỏ của Úc trải qua một cuộc suy giảm. |
And then there's, of course, the example that we're all too aware of: financial experts getting it so wrong that we're living through the worst recession since the 1930s. Và sau đây, tất nhiên, có một ví dụ mà tất cả chúng ta đều biết: các chuyên gia tài chính đã rất sai rằng chúng ta đang sống trong một cuộc suy thoái tồi tệ nhất kể từ những năm 1930. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới recess
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.