agonizing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agonizing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agonizing trong Tiếng Anh.
Từ agonizing trong Tiếng Anh có các nghĩa là gây đau đớn, hành hạ, khổ não. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agonizing
gây đau đớnadjective Do I need to recount the final agonizing moments of dear Abigail's life? Tôi cần phải kể lại các chi tiết tôi đang gây đau đớn cho mạng sống yêu quí Abigail của anh? |
hành hạadjective |
khổ nãoadjective |
Xem thêm ví dụ
The problem is that many cancer diagnostic tools are invasive, costly, often inaccurate and they can take an agonizing amount of time to get the results back. Vấn đề là nhiều công cụ chẩn đoán ung thư phải xâm nhập cơ thể, đắt tiền, thường không chính xác. và chúng có thể mất nhiều thời gian để nhận được kết quả. |
Jesus, the only-begotten Son of God, gave up his position in heaven, lived on earth among sinful men and women, and then offered up his perfect human life in an agonizing death on the torture stake in order that we might have everlasting life. Con một của Đức Chúa Trời là Giê-su đã rời địa vị trên trời của ngài để sống giữa những người có tội ở trên đất, và rồi phó sự sống làm người hoàn toàn của ngài để chết đi trong sự đau đớn cùng cực trên cây khổ hình để chúng ta có thể có sự sống đời đời (Ma-thi-ơ 20:28). |
It was agonizing for us to see him struggle. Chúng tôi ước gì có thể bế và nâng niu cháu. |
It took place near the end of his ministry as he was heading toward Jerusalem for the last time, to face an agonizing death. —Mark 10:32-34. Việc này xảy ra lúc gần cuối thánh chức của ngài khi ngài trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem lần cuối cùng, để chịu chết một cách đau đớn.—Mác 10:32-34. |
So visualize an ancient stadium and picture the athlete now agonizing, or exerting himself vigorously with all his power, to win the prize. Vậy hãy tưởng tượng đến một đấu trường thời xưa và hình dung những người đang “phấn đấu gần chết” hay là cố gắng hết sức mình để được giải thưởng. |
Agon (1954–57) was the first of his works to include a twelve-tone series and Canticum Sacrum (1955) was the first piece to contain a movement entirely based on a tone row. Agon (1954–1957) là tác phẩm đầu tiên của ông bao gồm một chuỗi mười hai âm và Canticum Sacrum (1955) là tác phẩm đầu tiên chứa một chương hoàn toàn dựa trên hàng âm. |
Her making her way down the littered vestibule stairs, one agonized step at a time. Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn. |
But for as much as clinical medicine agonizes over behavior change, there's not a lot of work done in terms of trying to fix that problem. Nhưng dẫu cho y học lâm sàng lo nghĩ rất nhiều về việc thay đổi hành vi, không có nhiều việc được hoàn thành để cố gắng giải quyết vấn đề đó. |
An Agonizing Death Một cái chết đau đớn cùng cực |
In the year I was born, the world was immersed in a terrible war that brought agonizing grief and consuming sorrow to the world. Vào năm tôi được sinh ra, thế giới đã chìm đắm trong một cuộc chiến khủng khiếp mà đã đem đến nhiều đau khổ và phiền muộn cho thế gian. |
But into that agonizing breach came three redeeming forces. Nhưng có ba sức mạnh cứu chuộc đã xảy đến trong thời gian đau khổ đó. |
You agonize over moral choices. Sự lo lắng của cậu vượt qua cả tiêu chuẩn đạo đức. |
2 As that man suffered through his final, agonizing hours, heaven itself marked the significance of the event. 2 Khi người đàn ông ấy chịu đau đớn cùng cực trong những giờ phút cuối cùng, một hiện tượng đã xảy ra trên bầu trời, đánh dấu sự kiện quan trọng này. |
16 The account does not reveal Samuel’s agonizing shame, anxiety, or disappointment once he learned of his sons’ wicked conduct. 16 Kinh Thánh không nói về sự xấu hổ, lo âu hoặc thất vọng của Sa-mu-ên khi biết hành vi gian ác của các con. |
24:1-10) After an agonizing siege that lasted 18 months, Jerusalem was destroyed. Sau 18 tháng bị vây hãm khổ cực, Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt. |
He was whipped and nailed to the torture stake, suffering an agonizing death. Ngài bị đánh đập tàn nhẫn, bị đóng đinh đau đớn và chịu cái chết thảm thương trên cây khổ hình. |
I was afraid I'd deliberate, ruminate, agonize, rationalize, and talk myself into not going. Tôi sợ tôi sẽ cân nhắc, suy tính, dằn vặt, duy lý, và thuyết phục bản thân đừng đi. |
This shit is between me, you... and Mr. " Soon-to-be-livin'- the-rest of-his-short-ass-life-in-agonizing-pain "... rapist here. Chuyện này chỉ là giữa anh, tôi... và thằng hiếp dâm " Sớm Phải Sống Phần Đời Còn Lại Trong Nỗi Đau Đớn Tột Cùng " đây. |
One word from His living lips changed her agonized grief into ecstatic joy. Một lời phán từ miệng Ngài đã thay đổi nỗi đau buồn thống khổ của bà thành niềm vui ngây ngất. |
(1 John 3:19-22) Why keep on agonizing over your failings to such an extent that you feel like giving up? (1 Giăng 3:19-22) Tại sao bạn cứ khổ sở về những lỗi lầm của mình đến độ muốn bỏ cuộc? |
A magazine from a prosperous European land recently noted: “If keeping undesirable impulses under control requires an inner struggle on the part of those living under the agonizing circumstances of extreme poverty, how much more so is that true of those living in the land of milk and honey in today’s affluent society!” Một tạp chí ở một xứ Âu Châu phồn vinh gần đây ghi nhận: “Nếu kiềm chế những ham muốn không tốt đòi hỏi sự phấn đấu nội tâm nơi những người sống trong hoàn cảnh khổ sở cùng cực, thì điều này càng đúng làm sao đối với những người sống ở xứ đượm sữa và mật trong xã hội giàu có ngày nay!” |
(Hebrews 5:7; Luke 22:42, 44) Yes, on the agonizing night preceding his death, Jesus “was favorably heard.” Đúng, trong đêm trước khi chết, Giê-su đã “được nhậm lời”. |
Such feelings may range from simple uneasiness to agonizing pain. Có lúc chúng ta có thể cảm thấy bứt rứt và có lúc chúng ta có thể bị đau khổ cực độ. |
The world of men has grown agonizing for you, hasn't it? Thế giới con người đã trở nên quá sức chịu đựng của con rồi, phải không? |
David’s agonizing plea for forgiveness gives ample evidence of his sincere repentance. Lời van xin khổ sở của Đa-vít để được Đức Chúa Trời tha thứ chứng minh rằng ông đã thành thật ăn năn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agonizing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới agonizing
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.