tormenting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tormenting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tormenting trong Tiếng Anh.
Từ tormenting trong Tiếng Anh có các nghĩa là da diết, dày vò, đày đọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tormenting
da diếtadjective |
dày vòadjective I was tormented by the thoughts of my family and my colleague, the guard, Edik. Tôi bị dày vò bởi những suy nghĩ về gia đình và cộng sự, người bảo vệ, Edik. |
đày đọaadjective Souls in torment who now find themselves in greater torment. Những con người bị đày đọa nay lại thấy mình bị đày đọa lớn hơn. |
Xem thêm ví dụ
10 And those dwelling on the earth rejoice over them and celebrate, and they will send gifts to one another, because these two prophets tormented those dwelling on the earth. 10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ. |
Since dead carcasses, not live people, are consumed in Gehenna, this place is not symbolic of eternal torment. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
Father kindly but clearly used Bible verses to disprove the church teachings that the human soul is immortal and that God will torment human souls eternally in hellfire. Cha đã nhã nhặn, nhưng dùng Kinh Thánh một cách rõ ràng để bác bỏ các sự dạy dỗ của giáo hội cho rằng linh hồn con người bất tử và Đức Chúa Trời sẽ hành hạ linh hồn con người đời đời trong lửa địa ngục. |
About that time the demons began to torment me. Trong khoảng thời gian đó, các quỉ bắt đầu quấy nhiễu tôi. |
These past months have been a torment. Những tháng vừa qua là một chuỗi dằn vặt, đau khổ đối với tôi. |
Probably tormented his parents, not the other way around. Hẳn là hành hạ bố mẹ ghê lắm, chứ không phải ngược lại đâu. |
(Acts 5:33) Later, the disciple Stephen’s defense had a like tormenting effect upon the members of that court. Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ. |
As depicted in the picture on the right, many people imagine that on Judgment Day billions of souls will be brought before God’s throne to be judged according to their former deeds —some to be rewarded with life in heaven, others to be tormented in hell. Như hình bên phải miêu tả, nhiều người hình dung là vào Ngày Phán Xét, hàng tỉ linh hồn sẽ bị dẫn đến trước ngôi Đức Chúa Trời để ngài phán xét tùy theo việc làm của họ trong quá khứ—một số được thưởng sự sống trên trời, số khác bị đày đọa trong địa ngục. |
On some cellular level that still torments me. Vẫn còn giày vò từng tế bào của tôi. |
She knew that life for her child would be tormented in the nobleman's house. Bà biết cuộc đời con mình sẽ đau khổ trong căn nhà quý tộc đó. |
He could not work during the day, and his abdominal pains tormented him at night. Ông không thể làm việc ban ngày, còn tối đến lại bị những cơn đau bụng hành hạ. |
His Father’s plan would have failed, and each spirit child would have been under the eternal control and torment of Satan. Kế hoạch của Cha Ngài có lẽ sẽ thất bại rồi mỗi người con linh hồn chắc hẳn sẽ nằm dưới quyền kiểm soát và sự hành hạ vĩnh cửu của Sa Tan. |
The punishment God decreed was not eternal torment in hell. Án phạt của Đức Chúa Trời không phải là để ông chịu thống khổ đời đời nơi địa ngục. |
+ 24 And the report about him spread throughout all Syria, and they brought him all those who were suffering with various diseases and torments,+ those who were demon-possessed+ and epileptic+ and paralyzed, and he cured them. + 24 Tiếng tăm của ngài lan ra khắp Sy-ri. Người ta mang đến cho ngài những người chịu đủ thứ bệnh tật và đau đớn,+ bị quỷ ám,+ động kinh+ và bại liệt; và ngài chữa lành cho họ. |
And we were talking about this, and you know, Tom, for most of his life, he was pretty much the embodiment of the tormented contemporary modern artist, trying to control and manage and dominate these sort of uncontrollable creative impulses that were totally internalized. Và chúng tôi cũng nói về vấn đề này, và bạn biết đấy, Tom, trong hầu hết cuộc đời ông, ông là minh chứng về một nghệ sĩ đương đại sống trong dày vò, đau khổ, cố gắng kềm chế, kiểm soát và chi phối những sức ép không thể kiểm soát được của sự sáng tạo, những sức ép hoàn toàn chủ quan. |
Then he paused and asked: “Do you think that I am repelled by the thought of God because of my subconscious view of God as an all-powerful super demon who torments those who resist him?” Đoạn anh ngừng một chút và hỏi tiếp: “Em có nghĩ là anh xua đuổi ý tưởng có Ông Trời vì trong tiềm thức anh coi Ông Trời như một quỉ thần siêu việt toàn năng chuyên hành hạ kẻ nào chống lại Ngài không?” |
The first soldier is clearly tormented by what he did. Người lính đầu rõ ràng bị điều anh làm cắn rứt. |
In the present day, Logan lives as a hermit in Yukon, tormented by hallucinations of Jean Grey, whom he was forced to kill to save the world. Hiện tại, Logan đang sống ẩn dật ở Yukon, bị dày vò bởi ảo giác của người yêu cũ Jean Grey, người mà Logan bắt buộc phải giết (trong đoạn cuối của phim X-Men: The Last Stand). |
No longer do they offer costly sacrifices to appease their ancestors, nor do they worry that their loved ones are being mercilessly tormented for their errors. Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi. |
a studio portrait, an absolute angel, an absolute angel with tormented, tormenting eyes. 1 bức ảnh chân dung, hoàn toàn là thiên thần 1 thiên thần với sự đau khổ, đôi mắt đau khổ |
You girls, stop tormenting that poor little kitty. Các con, thôi tra tấn con mèo tội nghiệp ấy đi. |
Undeniably, you have compelling reasons to question the idea of eternal conscious torment in hell. Không thể chối cãi rằng bạn có lý do để đặt nghi vấn về ý tưởng thống khổ đời đời cảm biết được dưới địa ngục. |
ORIGIN OF “HELL” TORMENT TEACHING NGUỒN GỐC CỦA SỰ DẠY DỖ VỀ SỰ HÀNH HẠ TRONG “ĐỊA NGỤC” |
The gospel teaches us that relief from torment and guilt can be earned through repentance. Phúc âm dạy chúng ta rằng nỗi dày vò và tội lỗi có thể được giảm bớt qua sự hối cải. |
20 Bible truth frees people from believing false religious doctrines, such as eternal torment in a fiery hell. 20 Lẽ thật của Kinh-thánh giải thoát người ta khỏi sự tin tưởng vào những học thuyết tôn giáo giả dối, như sự thống khổ đời đời trong hỏa ngục (Truyền-đạo 9:5, 10). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tormenting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tormenting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.