agoraphobia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agoraphobia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agoraphobia trong Tiếng Anh.
Từ agoraphobia trong Tiếng Anh có các nghĩa là chứng sợ khoảng rộng, Chứng bệnh sợ khoảng trống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agoraphobia
chứng sợ khoảng rộngnoun |
Chứng bệnh sợ khoảng trốngnoun (Không phải là một chứng bệnh đặc thù mà là một phần của nỗi lo âu quá độ tiêu biểu bằng nỗi sợ hãi ở chỗ này chỗ nọ hoặc trong những hoàn cảnh mà khi muốn thoát ra khỏi những nơi đó, tình huống đó người ta có thể khó khăn hay lúng túng. Họ còn lo sợ rằng khi cần được giúp đỡ, thì chắc cũng chẳng có ai giúp mình.) |
Xem thêm ví dụ
The agoraphobia, could it- Chứng sợ khoảng rộng, nó có thể... |
Sudden attack of agoraphobia. Tôi bất ngờ bị chứng sợ chỗ cao. |
Many people with panic disorder or agoraphobia will experience HVS. Nhiều người mắc chứng rối loạn hoảng sợ hoặc agoraphobia sẽ gặp phải HVS. |
Agoraphobia a symptom? Sợ khoảng không rộng là một triệu chứng? |
You might develop social phobia or , in extreme cases , agoraphobia . Bạn có thể phát triển chứng sợ xã hội hoặc , trong trường hợp đặc biệt , chứng sợ khoảng rộng . |
Patients with a diagnosed anxiety disorder also had high rates of comorbid depression, including 22.4 percent of patients with social phobia, 9.4 percent with agoraphobia, and 2.3 percent with panic disorder. Bệnh nhân rối loạn lo âu cũng có tỉ lệ cao bị trầm cảm ngoài ra 22,4% bệnh nhân mắc ám ảnh sợ xã hội, 9,4% bệnh nhân sợ khoảng trống và 2,3% rối loạn hoảng sợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agoraphobia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới agoraphobia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.