age group trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ age group trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ age group trong Tiếng Anh.
Từ age group trong Tiếng Anh có các nghĩa là lứa tuổi, nhóm tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ age group
lứa tuổinoun Are you the sort who enjoys working with brothers of all age groups in the field service? Bạn có phải là người vui thích rao giảng cùng với anh em thuộc nhiều lứa tuổi không? |
nhóm tuổinoun So, it also then tells you how you do compared to your age group. Vì vậy, nó cũng cho thấy cách bạn so sánh với nhóm tuổi. |
Xem thêm ví dụ
This age group is also more likely to develop serious complications as a result of UTIs . Nhóm tuổi này cũng thường dễ phát sinh các biến chứng nghiêm trọng do nhiễm trùng đường tiểu gây ra . |
Friendship Make one friend outside my age group. Tình bạn. Kết bạn với một người không cùng trang lứa. |
Note that this age group is considered to include children in most locales. Bạn cần lưu ý rằng người dùng thuộc nhóm tuổi này được xem là trẻ em ở hầu hết các quốc gia/khu vực. |
▪ “Many in your age group are thinking about marriage. ▪ “Nhiều người cỡ tuổi em đang tính việc lập gia đình. |
The account manager notices a higher clickthrough rate amongst people in the 18 - 24 age group. Người quản lý tài khoản nhận thấy tỷ lệ nhấp cao hơn ở những người có nhóm tuổi 18 - 24. |
While the pressure to conform affects all age groups, it tends to be more intense during adolescence. Dù áp lực làm theo người khác ảnh hưởng đến mọi lứa tuổi, nhưng khuynh hướng này thường mãnh liệt hơn trong thời thanh thiếu niên. |
He was later voted the best player in Europe for the age group. Anh sau đó được bầu chọn là cầu thủ xuất sắc nhất châu Âu ở lứa tuổi đó. |
Likewise, these are issues and concerns not restricted to any demographic or age-group. Tương tự như thế, có những vấn đề và mối quan tâm không giới hạn cho bất cứ nhóm dân tộc hay tuổi tác nào. |
The primary motivation for this age group living in Hungary was employment. Động lực chính cho nhóm tuổi này sống ở Hungary là việc làm. |
Are you the sort who enjoys working with brothers of all age groups in the field service? Bạn có phải là người vui thích rao giảng cùng với anh em thuộc nhiều lứa tuổi không? |
Participants are placed in the following age groups: 14–15 years, 16–17 years, and 17–18 years. Các vận động viên tham gia được chia thành các nhóm tuổi: 14–15 tuổi, 16–17 tuổi, và 17–18 tuổi. |
Diarrhea remains the second leading cause of infant mortality (16%) after pneumonia (17%) in this age group. Theo số liệu năm 2003, bệnh tiêu chảy vẫn là nguyên nhân thứ hai dẫn tới tử vong trẻ em (16%) sau bệnh viêm phổi (17%) ở nhóm cùng lứa tuổi. |
Over half of all burns occur in the 18 to 64-year-old age group . Hơn một nửa của tất cả trường hợp phỏng xảy ra trong nhóm tuổi từ 18 đến 64 tuổi . |
10 In addition, Paul did not restrict his friendships to those of his own age group. 10 Ngoài ra, Phao-lô không chỉ làm bạn với người cùng độ tuổi. |
The idol's popularity may be limited to teens, or may extend to all age groups. Sự nổi tiếng của thần tượng có thể chỉ giới hạn trong phạm vi khán giả thanh thiếu niên, hoặc có thể mở rộng ra tất cả các nhóm tuổi. |
Whichever age-group we belong to, we will encounter people who make disparaging remarks about our beliefs. Dù ở lứa tuổi nào đi nữa, chúng ta sẽ gặp phải những người gièm pha đức tin của chúng ta. |
Suitable for all age groups. Phù hợp với tất cả các nhóm tuổi. |
For example, an app designed for toddlers should only have the age group 'Ages 5 & Under' selected. Ví dụ: một ứng dụng dành cho trẻ mới biết đi chỉ nên chọn nhóm tuổi "Từ 5 tuổi trở xuống". |
Now, however, they are worn in a variety of settings by people of various age groups. Tuy nhiên, ngày nay loại quần này được mọi người thuộc mọi lứa tuổi mặc vào nhiều dịp khác nhau. |
Exact age is supported, as well as an age group defined in com.google.ads.ima.api.Demographics. Độ tuổi chính xác được hỗ trợ và nhóm tuổi xác định trong com.google.ads.ima.api.Demographics. |
But actually many of the concepts are amenable to a much younger age group. Nhưng thật ra thì nhiều khái niệm có thể dạy được cho lứa tuổi nhỏ hơn nhiều. |
Why not seek closer contact with fellow believers of another nationality, culture, or age-group? Sao bạn không thử tiếp xúc thân mật hơn với các anh chị khác không cùng lứa tuổi, quốc gia và văn hóa? |
In this age group lorazepam is associated with falls and hip fractures. Ở lứa tuổi này, lorazepam có liên quan đến ngã và gãy xương hông. |
In the younger 14 -17 age group, “The Violin Player” took top spot. Trong nhóm tuổi 14 -17, “Người chơi Vĩ cầm” chiếm vị trí cao nhất. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ age group trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới age group
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.