aeon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aeon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aeon trong Tiếng Anh.
Từ aeon trong Tiếng Anh có các nghĩa là niên kỷ, sự vĩnh viễn, thời đại, liên đại địa chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aeon
niên kỷnoun After all, “natural seeps from the ocean floor have been releasing oil into the world’s waters” for aeons. Suy cho cùng, “dầu có trong những khe dưới đáy đại dương và nó chảy vào biển khắp thế giới” qua bao thiên niên kỷ. |
sự vĩnh viễnnoun |
thời đạinoun |
liên đại địa chấtnoun |
Xem thêm ví dụ
2, 3. (a) What powerful force did Jehovah use aeons ago? 2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước? |
Aeons have their own statistics, commands, special attacks, spells, and Overdrives. Aeons có các chỉ số stats,bảng lệnh, các cú đòn đặc biệt, thần chú, và Overdrives riêng. |
1:19; 2:9) Having been with his heavenly Father for aeons of time, Jesus knows better than anyone else the personality and will of God. Vì ở với Cha hằng hà sa số năm, Chúa Giê-su biết rõ bản tính và ý định của Đức Chúa Trời hơn bất cứ ai. |
Aeon Flux is the best the Monicans have. Aeon Flux là tên giỏi nhất mà bọn Monicans có. |
Other projects include: Grand Phnom Penh International City (under construction) De Castle Royal Condominium (Completed) Gold Tower 42 (On hold 32 floors construction begins again in the mid of 2018) OCIC Tower (Completed) Kokling super second floor house Vattanac Capital Tower (completed) The Peak (under construction With booming economic growth seen since the 1990s, new shopping retails have opened as well as western-style such as Sorya Center Point, Aeon Mall Phnompenh, Aeon mall sen sok city, Olympia Mall and Parkson Mall(Under construction ). Các dự án khác bao gồm: Thành phố Quốc tế Grand Phnom Penh (đang xây dựng) De Castle Royal Condominium (Đã hoàn thành) Khu liên hợp tài chính quốc tế (Đang xây dựng) Gold Tower 42 (Trên 32 tầng) Tháp OCIC (Đã hoàn thành) Nhà sàn siêu tầng thứ hai River Palace (Theo xây dựng) Tháp Vattanac Capital (đã hoàn thành) Đỉnh (đang xây dựng Với sự phát triển kinh tế bùng nổ từ những năm 1990, các hệ thống bán lẻ mới đã mở ra mang phong cách phương Tây như Trung tâm mua sắm Sorya, City Mall, Aeon Mall và Parkson Mall. |
Why are you doing this, Aeon? Sao cậu lại như thế, Aeon? |
Demons have been confined in Lei Feng Pagoda for aeons! Yêu tinh đến quấy rối Lôi Phong tháp cả trăm ngàn năm nay, |
The town has become commercially more vibrant with the construction of AEON Group, Jusco Shopping center in 1995 and the spin-off retailing this has attracted. Thị trấn đã trở nên thương mại sôi động hơn với việc xây dựng Tập đoàn AEON, Jusco vào năm 1995 và bán lẻ spin-off đã bị thu hút. |
Whereas in previous titles a summoned creature would arrive, perform one action, and then depart, the "Aeons" of Final Fantasy X arrive and entirely replace the battle party, fighting in their place until either the aeon wins the battle, is defeated itself, or is dismissed by the player. Trong khi ở những bản cũ, một con quái vật triệu hồi (summoned unit) sẽ xuất hiện, thực hiện một hành động đơn lẻ, và sau đó biến mất, những "aeons" của Final Fantasy X xuất hiện và thay thế hoàn toàn nhóm nhân vật trong trận đánh, chiến đấu trong vị trí của các nhân vật cho tới khi hoặc quân địch bị giết, hoặc bản thân những aeons này bị đánh bại, hoặc chúng bị sa thải bởi người chơi. |
Demons have been confined in Lei Feng Pagoda for aeons! Yêu quái bị nhốt trong Kim Sơn Tự vĩnh viễn |
If those estimates are anywhere near correct, God’s firstborn Son enjoyed close association with his Father for aeons before the creation of Adam. Nếu những ước tính này có phần nào đúng , thì Con đầu lòng của Đức Chúa Trời được gần gũi với Cha ngài hàng vạn kỷ trước khi A-đam được tạo ra. |
We look up, and in the universe we see the handiwork of God and measure things by epochs, by aeons, by dispensations, by eternities. Chúng ta nhìn lên, và trong vũ trụ chúng ta thấy được công trình của Thượng Đế và đo lường bằng kỷ nguyên, bằng thời đại, bằng gian kỳ, bằng vĩnh cửu. |
For aeons, God had enjoyed a close relationship with his cherished, only-begotten Son, “the beginning of the creation by God.” Trong khoảng thời gian vô tận, Đức Chúa Trời đã vui hưởng mối quan hệ mật thiết với Con một yêu quý của Ngài, “Đấng làm đầu cội-rễ cuộc sáng-thế của Đức Chúa Trời”. |
Who else but Jehovah could keep such a vast heavenly army organized and busy over aeons of time? Ngoài Đức Giê-hô-va, ai có thể giữ cho đạo quân thiên sứ lớn như thế được tổ chức quy củ và bận rộn trong biết bao thiên niên kỷ? |
There were whole aeons when I didn’t understand my sisters at all. Có rất rất nhiều lúc tôi không hiểu chút gì về hai bà chị của mình. |
Patience, Aeon. Hãy kiên nhẫn, Aeon. |
Cover Aeon. Bảo vệ Aeon. |
After all, “natural seeps from the ocean floor have been releasing oil into the world’s waters” for aeons. Suy cho cùng, “dầu có trong những khe dưới đáy đại dương và nó chảy vào biển khắp thế giới” qua bao thiên niên kỷ. |
Aeon Flux is now considered a fugitive. Aeon Flux giờ được xem như kẻ chạy trốn. |
Some custom maps have enjoyed great success, particularly maps based on Aeon of Strife such as Defense of the Ancients, which became a tournament item at BlizzCon 2005 and other tournaments around the world. Một số bản đồ tùy chỉnh đã đạt được thành công lớn, đặc biệt là các bản đồ dựa trên AoS (Aeon of Strife) như Defense of the Ancients, đã trở thành một mục giải đấu tại BlizzCon 2005 và các giải đấu khác trên khắp thế giới. |
In John Glasby's "A Shadow from the Aeons", Cthulhu is seen by the narrator roaming the riverbank near Dominic Waldron's castle, and roaring. Trong cuốn sách "A Shadow from the Aeons" của John Glasby, Cthulhu được nhìn thấy bởi người kể chuyện lướt qua bờ sông gần lâu đài của Dominic Waldron, và gầm vang. |
Of course, aeons before this the Creator had already formulated the laws governing matter in our universe, which laws are still in effect. Dĩ nhiên, trước đó hằng hà sa số năm, Đấng Tạo Hóa đã lập ra những định luật chi phối các thiên thể vật chất trong vũ trụ mà tới ngày nay vẫn còn hiệu lực. |
For instance, the Scriptures inform us that God’s spirit was active on the earth aeons ago. Chẳng hạn, Kinh Thánh cho chúng ta biết thánh linh Đức Chúa Trời đã hoạt động trên đất từ biết bao thiên niên kỷ trước. |
It was a marvelous benefit of his close association with his heavenly Father for aeons of time, during which he served as God’s “master worker” in the creation of all things. Đó là kết quả tuyệt diệu của việc kết hợp chặt chẽ với Cha trên trời trong khoảng thời gian dài vô kể mà ngài đã phụng sự với tư cách “thợ cái” của Đức Chúa Trời trong công cuộc sáng tạo muôn vật. |
Jusco was created in 1970, and eventually became known as Aeon. Jusco được thành lập vào năm 1970, sau đó dần được biết đến với cái tên như ngày nay là Aeon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aeon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới aeon
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.