adherence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adherence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adherence trong Tiếng Anh.
Từ adherence trong Tiếng Anh có các nghĩa là dính, sự bám chặt, sự dính chặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adherence
dínhnoun cement — that's the silk that's used to adhere , đó là loại tơ dùng để kết dính |
sự bám chặtnoun |
sự dính chặtnoun |
Xem thêm ví dụ
We need devotion in adherence to divinely spoken principles. Chúng ta cần phải tận tâm trong việc tuân thủ các nguyên tắc đã được Chúa phán bảo. |
Marrash adhered to the principles of the French Revolution and defended them in his own works, implicitly criticizing Ottoman rule in Western Asia and North Africa. Marrash tôn trọng các nguyên tắc của cuộc Cách mạng Pháp và bảo vệ họ trong các tác phẩm của mình, ngầm chỉ trích Ottoman ở Trung Đông. |
All software downloads must adhere to Google’s Software Principles. Tất cả các lần tải xuống phần mềm đều phải tuân thủ Nguyên tắc phần mềm của Google. |
Discovery campaigns must adhere to Google Ads Policy guidelines and Personalized advertising guidelines. Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa. |
Despite our anguish when Georgia’s physical body stopped functioning, we had faith that she went right on living as a spirit, and we believe we will live with her eternally if we adhere to our temple covenants. Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình. |
Your edition must adhere to these standards: Ấn bản của bạn phải tuân theo những tiêu chuẩn sau: |
Do the adherents of this world’s religions bear such testimony? Những người theo các tôn giáo của thế gian này có làm chứng cho Đức Chúa Trời không? |
Adherence to this truth—“walking” in it—is vital for salvation. Bám chặt vào lẽ thật này—“làm” theo lẽ thật—là điều trọng yếu để được cứu rỗi (Galat 2 5, Nguyễn thế Thuấn [Ga-la-ti 2:5]; II Giăng 4; I Ti-mô-thê 2:3, 4). |
It begins when a pollen grain adheres to the stigma of the carpel, the female reproductive structure of a flower. Nó bắt đầu khi một hạt phấn dính vào đầu nhụy của lá noãn, cấu trúc sinh sản cái của một bông hoa. |
This is the case because we adhere to the Bible and share in dispensing its message. Chúng ta là “mùi thơm” vì theo sát Kinh Thánh và rao truyền thông điệp của Kinh Thánh. |
According to the constitutions of both Abkhazia and Georgia, the adherents of all religions have equal rights before the law. Theo hiến pháp của cả Abkhazia và Georgia, tín đồ của tất cả các tôn giáo (cũng như không tôn giáo) đều bình đẳng trước pháp luật. |
Google News ads must adhere to the policies outlined in our advertising policies, including the following: Quảng cáo trên Google Tin tức phải tuân thủ các chính sách nêu trong chính sách quảng cáo của chúng tôi, bao gồm những điều sau: |
(Matthew 6:1-6) They also tried to demonstrate their righteousness by adhering to countless laws and precepts—many of which were of their own making. Họ cũng cố gắng phô bày sự công bình bằng cách làm theo vô số luật lệ và giới luật—nhiều luật trong số đó do chính họ đặt ra. |
Notice that once the results of the coin flip are revealed neither the husband nor wife have any incentives to alter their proposed actions – that would result in miscoordination and a lower payoff than simply adhering to the agreed upon strategies. Chú ý là một khi đã rõ kết quả của việc tung đồng xu, cả người chồng và người vợ đều không có động lực để thay đổi lựa chọn mà mình đã đưa ra - điều này sẽ dẫn đến trường hợp bị 'khớp' khi hợp tác với nhau, và đem lại thu hoạch thấp hơn là cứ đơn giản bám theo chiến lược đã đồng ý từ đầu. |
4 To maintain our integrity to Jehovah, we must adhere to his moral standards, just as Job did. 4 Để duy trì lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va, chúng ta phải giữ tiêu chuẩn về đạo đức của Ngài như Gióp đã làm. |
That the water adhering to one’s fingertip is not evaporated by the fire of Hades. Nước dính vào đầu ngón tay của một người không bị bốc hơi trước sức nóng của lửa địa ngục. |
To this end, you must adhere to the following policies. Để đạt được mục tiêu này, bạn phải tuân thủ các chính sách sau. |
During the Cultural & Ideological Revolution of 1967–1968 the military changed from traditional Communist army tactics and began to adhere to the Maoist strategy known as people's war, which included the abolition of military ranks, which were not fully restored until 1991. Trong Cách mạng Văn hóa và Tư tưởng những năm 1967–1968, quân đội Albania đã chuyển đổi từ sách lược quân đội cộng sản truyền thống và bắt đầu tuân theo chiến lược của chủ nghĩa Mao Trạch Đông được gọi là chiến tranh nhân dân, trong đó bao gồm cả việc bãi bỏ quân hàm, và điều này không được khôi phục hoàn toàn cho đến năm 1991. |
The court ruled in her favor, saying that it could not force her to adhere to local customs and traditions that went contrary to her beliefs. Tòa cho chị thắng kiện, và phán rằng tòa án không thể bắt buộc chị phải theo những phong tục và truyền thống địa phương trái với tín ngưỡng của chị. |
M’Clintock and Strong describe them as “one of the oldest and most remarkable sects of the Jewish synagogue, whose distinguishing tenet is strict adherence to the letter of the written law.” M’Clintock và Strong đã miêu tả phái Karaite của Do-thái giáo là “một trong những giáo phái xưa nhất và độc đáo nhất của nhà hội Do-thái, có đặc tính là theo sát từng ly từng tí những điều viết trong luật pháp”. |
Adherence to sacred gospel principles will allow us to be temple worthy, enable us to find happiness in this life, and lead us back to our heavenly home. Việc tuân thủ các nguyên tắc phúc âm thiêng liêng sẽ cho phép chúng ta được xứng đáng đi đền thờ, tìm thấy hạnh phúc trong cuộc sống này, và dẫn dắt chúng ta trở về căn nhà thiên thượng của mình. |
(Jude 3, 4) Only by firm adherence to God’s righteous standards will it be possible to keep the congregation spotless and unblemished. Chỉ bằng cách nắm chặt các tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời mà chúng ta có thể giữ hội-thánh “không dấu-vít” và “chẳng chỗ trách được”. |
This fog drip occurs when water droplets from the fog adhere to the needles or leaves of trees or other objects, coalesce into larger drops and then drop to the ground. Những giọt sương này xuất hiện khi các giọt nước từ sương bám vào gai hay lá của cây hoặc các vật khác, kết hợp lại thành các giọt lớn hơn và rơi xuống mặt đất. |
GIF images, for instance, always begin with the ASCII representation of either GIF87a or GIF89a, depending upon the standard to which they adhere. Chẳng hạn, hình ảnh GIF luôn bắt đầu bằng đại diện ASCII của GIF87a hoặc GIF89a, tùy thuộc vào tiêu chuẩn mà chúng tuân thủ. |
As I strive to obey God’s commandments and adhere to His will, I receive heavenly help far surpassing my own ability. Khi cố gắng tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế và tuân phục ý muốn của Ngài, tôi nhận được sự giúp đỡ thiêng liêng vượt quá khả năng của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adherence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới adherence
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.