yer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yer trong Tiếng Anh.
Từ yer trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạn, anh, ông *, mày, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yer
bạn
|
anh
|
ông *
|
mày
|
em
|
Xem thêm ví dụ
I have a cabinet full of potions and medicinals I wager would tickle yer fancy. Tôi có một tủ đầy thuốc độc và dược liệu... và tôi cá rằng cô sẽ rất thích chúng. |
I'll be yer Jamie, lass. Tôi sẽ là Jamie của cô, cô gái. |
Got the rest of yer clothes, jamie. Trang phục đây, Jamie. Cảm ơn. |
" Well, Tom, yer coons are farly treed, " said one. " À, Tom, coons layer mới farly treed, " một trong. |
Only thing is if yer not minding her every moment, She'll turn for home first chance she gets. Nhưng nếu cô không để mắt đến nó mọi lúc, nó sẽ quay về nhà ngay khi có cơ hội đấy. |
For finding you somewhere better to stick yer cock than the fillies in the stable. Vì đã tìm cho mi một nơi tốt hơn để đút dương vật vào... hơn là lũ ngựa cái ở khu chuồng trại. |
I said I was completely under yer power and happy to be there. Tôi bảo là tôi hoàn toàn nằm dưới quyền cô... và tôi hạnh phúc vì điều đó. |
Get yer mount. Chuẩn bị lên ngựa đi. |
To which they replied, ‘... Call on yer God for help, we’ll show ye no mercy.’” Họ đã đáp rằng: ‘... Hãy kêu cầu Thượng Đế của ngươi để được giúp đỡ, tụi tao sẽ cho ngươi thấy không có lòng thương xót nào cả đâu.’” |
I'm sure she'll be all right for yer needs. Tôi chắc là nó sẽ hợp với cô đấy. |
Yer-2/M-40F The first diesel-powered Yer-2, with modified wings. Yer-2/M-40F Phiên bản sử dụng động cơ diesel đầu tiên, sửa đổi lại cánh. |
I dinna ken if yer a bother or no. Tôi không biết cô có làm phiền cậu ta hay không. |
" But where are yer? " " Nhưng khi là layer mới? " |
Shut yer hole. Ngậm mõm lại đi. |
That must be what yer preparing for. Chắc là cô đang chuẩn bị cho chuyện đó. |
" Where are yer? " said Mr. Thomas Marvel over his shoulder and coming on all fours. " Nơi layer mới? " Ông Thomas Marvel qua vai của mình và bằng bốn chân. |
The first combat mission undertaken by Yer-2s after they returned to production was a raid on Königsberg on 7 April 1945 by the 327th and 329th Bomber Aviation Regiments (Russian: Bombardirovchnyy Aviatsionyy Polk). Các nhiệm vụ chiến đấu đầu tiên được thực hiện bởi Yer-2 sau khi trở lại sản xuất là một cuộc đột kích vào Königsberg vào 07 tháng 4 năm 1945 bởi các máy bay ném bom thuộc Trung đoàn không quân 327 và 329 (Tiếng Nga: Bombardirovchnyy Aviatsionyy Polk). |
Gen Yers spent even more -- 23. 8 hours, the majority online. Họ sử dụng thậm chí hơn -- 23, 8 tiếng, hầu hết là trên mạng |
Gimme yer foot. Đưa chân lên nào. |
Shift yer arses! Nhấc cái mông lên! |
Digging for apples, yer honour!' Đào táo, danh dự layer mới! " |
Yer blade. Gươm của anh. |
Is yer nose not working? Mũi của cậu không hoạt động nữa sao? |
The airfield was too short to accommodate a fully loaded Yer-2, but three bombers did manage to take off regardless. Sân bay quá ngắn để chứa đầy đủ những chiếc Yer-2, nhưng đã có 3 máy bay dẫn đầu cất cánh. |
As the "On Yer Bike" act commenced, Minogue appeared reclining on a motorbike wearing a complete white ensemble. Trong màn diễn "On Yer Bike" cuối cùng, Minogue xuất hiện khi đang tựa vào một chiếc xe mô-tô và mặc một bộ quần áo trắng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới yer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.