worsen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ worsen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worsen trong Tiếng Anh.
Từ worsen trong Tiếng Anh có các nghĩa là thắng, khơi sâu, làm cho tệ hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ worsen
thắngverb noun |
khơi sâuverb |
làm cho tệ hơnverb |
Xem thêm ví dụ
He doggedly pursued that goal throughout his life, despite Catholic Church opposition, the indifference of his peers, seemingly endless revision problems, and his own worsening health. Ông kiên trì theo đuổi mục tiêu đó trong suốt cuộc đời mình, bất kể Giáo Hội Công Giáo chống đối, bạn bè thờ ơ, cũng như việc duyệt lại luôn gặp vấn đề và sức khỏe ngày càng yếu kém của ông. |
In many lands the situation may even worsen in the years to come. Tại nhiều xứ, có lẽ tình trạng sẽ còn tồi tệ hơn trong những năm sau này. |
* Without action by government, these problems are likely to worsen: * Những vấn đề dưới đây có thể sẽ càng trở nên trầm trọng hơn nếu Chính phủ không có những hành động kịp thời: |
In an apparent change of tactics from arrests to intimidation and violence, assaults against bloggers and rights activists worsened significantly during 2015. Dường như có sự thay đổi chiến thuật từ bắt giữ sang đe dọa và hành hung, biểu hiện rõ qua các vụ tấn công nhằm vào các nhà hoạt động nhân quyền và các blogger ngày càng trầm trọng hơn trong năm 2015. |
Reprimanding your dog in this situation may only worsen the problem, as this may cause it to urinate more in order to show further that it views you as the one in charge. La mắng nó trong tình huống này chỉ làm cho vấn đề tệ hơn, có thể làm nó tiểu tiện nhiều hơn vì nó muốn xác định rõ thêm nó coi bạn là chỉ huy của nó. |
The Kingdom's geopolitical situation further worsened after the fall of the Byzantine and then Empire of Trebizond. Vị trí địa chính trị của Vương quốc Gruzia đã khiến cho tình hình xấu hơn sau sự sụp đổ của Đế quốc Trebizond. |
Symptoms often worsen just before a woman's period. Triệu chứng thường trở nên xấu đi trước kỳ kinh nguyệt của phụ nữ. |
Inducing migraines, worsening leg pains. Tự làm mình đau đầu, chân thì ngày một tệ hơn. |
There was a lull in the fighting during the late 1990s but the violence has steadily worsened since 2000. Đã có một khoảng thời gian lặng sóng vào cuối những năm 1990 nhưng bạo lực đã trở nên tồi tệ hơn kể từ năm 2000. |
The World Health Organization's Deputy Director-General for Emergency Preparedness and Response has described the combination of military conflict and civilian distress as a potential "perfect storm" that could lead to a rapid worsening of the outbreak. Phó Tổng giám đốc Tổ chức Y tế Thế giới về Chuẩn bị và Ứng phó Khẩn cấp đã mô tả sự kết hợp của xung đột quân sự và nạn nhân dân sự như một "cơn bão hoàn hảo" có thể dẫn đến sự bùng phát dịch bệnh nhanh chóng. |
Allergens such as nickel, Balsam of Peru, parabens, sodium benzoate, or cinnamic aldehyde may worsen or cause skin rashes. Các chất gây dị ứng như niken, balsam Peru, paraben, natri benzoat, hoặc aldehyde cinnamon có thể làm trầm trọng thêm hoặc gây ra nổi mẩn da. |
If GDP exceeds its potential (and unemployment is below the NAIRU), the theory says that inflation will accelerate as suppliers increase their prices and built-in inflation worsens. Nếu GDP vượt quá tiềm năng của nó (và thất nghiệp là dưới NAIRU), lý thuyết này nói rằng lạm phát sẽ tăng tốc do các nhà cung cấp tăng giá của họ và lạm phát tích hợp nặng hơn. |
However, the Canadian government reportedly wielded little influence in Iran after the 2003 death of journalist Zahra Kazemi worsened relations between the two countries. Tuy nhiên, chính phủ Canada được cho là có ít ảnh hưởng ở Iran sau cái chết của nhà báo Zahra Kazemi năm 2003 làm xấu đi quan hệ giữa hai nước. |
Persecution worsened. Sự bắt bớ càng tệ hơn. |
The following Tuesday his condition worsened, and at 4:26 a.m., March 14, he was pronounced dead by his doctor. Thứ Ba sau đó, tình trạng của anh trầm trọng hơn, và vào lúc 4 giờ 26 phút sáng ngày 14 tháng 3, bác sĩ xác nhận anh đã qua đời. |
Because of the United Nations arms embargo against the country, the condition of the MiG-29s worsened. Trong thời gian lệnh cấm vận vũ khí diễn ra đối với Nam Tư, điều kiện của MiG-29 trở nên tồi tệ hơn. |
Then her condition worsened, and she died a few months later. Rồi bệnh tình của em nguy kịch thêm, và em chết vài tháng sau. |
Democratic Kampuchea's relations with Vietnam and Thailand worsened rapidly as a result of border clashes and ideological differences. Quan hệ của nước Campuchia dân chủ với Việt Nam và Thái Lan trở nên xấu đi nhanh chóng vì các cuộc xung đột biên giới và khác biệt về ý thức hệ. |
* Discontinue use of any anti-dandruff shampoo or medication if the condition worsens or spreads , or if you notice side effects . * Hãy ngưng sử dụng bất kỳ loại dầu gội trị gàu hay thuốc nào nếu tình trạng bệnh càng trầm trọng thêm hay bị lây lan hoặc bị tác dụng phụ . |
His alcoholism worsened, causing the police to arrest him three separate times for drunk driving. Chứng nghiện rượu của ông trở nên tồi tệ hơn khiến cảnh sát phải bắt giữ ông ba lần vì say rượu khi lái xe. |
Communal tension in the region worsened when the VHP received permission to perform a shilanyas (stone-laying ceremony) at the disputed site before the national election in November 1989. Căng thẳng xã hội trong khu vực xấu đi khi VHP được cấp phép thực hiện một shilanyas (lễ đặt đá) tại địa điểm tranh chấp trước tổng tuyển cử vào tháng 11 năm 1989. |
It worsened in 1961 following the major work undertaken in Benin with the construction of the Nangbeto Dam and deep-water port of Cotonou. Nó trở nên tồi tệ hơn vào năm 1961, sau khi đập Nangbeto và cảng nước sâu Cotonou được xây dựng. |
Symptoms may worsen with time, though cycles of remission and recurrence are the pattern in some cases. Các triệu chứng có thể trầm trọng hơn theo thời gian, tuy nhiên trong một số trường hợp bệnh tình lặp đi lặp lại chu kỳ thuyên giảm và tái phát. |
My head ache is worsening. Nhi thần biết tôi rồi. |
However, my condition worsened, and after a massive pulmonary hemorrhage, I was transferred to the Iráklion hospital. Tuy nhiên, tình trạng sức khỏe của tôi suy sụp hơn, và sau khi phổi bị xuất huyết trầm trọng, tôi được chuyển đến bệnh viện Iráklion. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worsen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới worsen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.