woodland trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ woodland trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woodland trong Tiếng Anh.
Từ woodland trong Tiếng Anh có các nghĩa là rừng, miền rừng, vùng rừng, rừng gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ woodland
rừngnoun Worthy of the skill of our woodland kin. Hợp với kỹ năng của thần rừng chúng ta. |
miền rừngadjective Land: Cool mountain woodlands, savannas, and humid rain forests. Đất nước: Các miền rừng núi, thảo nguyên và rừng nhiệt đới ẩm. |
vùng rừngadjective you might find the slime mold foraging in woodlands, bạn có thể thấy nấm mốc nhờn kiếm ăn ở các vùng rừng cây, |
rừng gỗadjective |
Xem thêm ví dụ
Deep into distant woodlands winds a mazy way, reaching to overlapping spurs of mountains bathed in their hill- side blue. Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía. |
The job came with a salary of $20,000 per annum, plus rent-free accommodation in the director's house, a 17th-century manor with a cook and groundskeeper, surrounded by 265 acres (107 ha) of woodlands. Chỗ làm mới đi kèm với lương 20 nghìn đô/năm, cộng với chỗ ở miễn phí trong tòa nhà viện trưởng, một biệt thư thế kỉ 17 có cả đầu bếp và người làm, trong một khuôn viên bao quanh bởi 265 mẫu Anh (107 ha) rừng. |
C. sanguineus grows in conifer woodlands in autumn. C. sanguineus mọc ở rừng cây lá kim vào mùa thu. |
Catria horses are used in the mountains for agricultural purposes, particularly for carrying cut firewood from steep woodland. Ngựa Catria được sử dụng ở vùng núi cho mục đích nông nghiệp, đặc biệt là để mang củi đã cắt từ rừng dốc về. |
The southern and eastern plains have been categorised by the World Wildlife Fund as part of the Central Zambezian Miombo woodlands ecoregion. Các vùng đồng bằng phía nam và đông đã được Tổ chức Bảo tồn Thiên nhiên Thế giới phân loại là một phần của trung tâm rừng sinh thái Zambezian Miombo. |
It is generally found in oak woodland and along streamsides. It is generally được tìm thấy ở cây sồi woodland và along streamsides. |
For example, ecological succession generally results in a forest's productivity rising after its establishment only until it reaches the woodland state (67% tree cover), before declining until full maturity. Ví dụ, sự kế thừa sinh thái thường làm tăng năng suất rừng chỉ sau khi thành lập cho đến khi nó đạt đến trạng thái rừng (67% cây che phủ), trước khi giảm cho đến khi trưởng thành. |
However, it has been observed that unlike the other members of its genus (such as the kob and puku), the waterbuck ranges farther into the woodlands while maintaining its proximity to water. Tuy nhiên, quan sát thấy rằng không giống như thành viên khác cùng chi (chẳng hạn Kob và Puku), linh dương Waterbuck có phạm vi xa hơn vào trong rừng trong khi vẫn duy trì sự gần gũi với nước. |
The preferred habitat is open woodland and transitional zones. Môi trường sống ưa thích là rừng cây mở và các khu vực chuyển tiếp. |
To try to limit damage to trees and other vegetation by deer, areas of the island have been fenced off to provide areas of undamaged woodland to allow other species such as red squirrels to thrive. Để cố hạn chế thiệt hại cho cây cỏ và các hoa màu khác bởi nai, nhiều khu vực trên đảo bị rào để cung cấp các khu rừng không bị hư hại cho phép các loài sinh vật khác như sóc đỏ sinh sôi. |
Diana made up a triad with two other Roman deities; Egeria the water nymph, her servant and assistant midwife; and Virbius, the woodland god. Diana đã thực hiện một bộ ba với hai vị thần La Mã: Egeria nữ thần nước, người đầy tớ của cô và nữ hộ sinh phụ tá Virbius, thần rừng. |
It is a tall, rangy animal, adapted to foraging in woodland, its traditional use. Chúng là một con vật cao, lông rậm rạp, thích nghi với thức ăn gia súc trong rừng, sử dụng truyền thống của nó. |
In the case of the nominate group, mainly the Atlantic Forest, and in the case of the phaeopygos group, mainly the Amazon Rainforest or humid forests and woodlands near mountains. Đối với nhóm đề cử, chủ yếu là rừng Đại Tây Dương, và đối với nhóm phaeopygos, chủ yếu là rừng nhiệt đới Amazon hay các khu rừng ẩm ướt và rừng gần núi. |
When woodland halls are green and cool Khi những sảnh đường Woodland trở nên xanh và lạnh |
The majority of Germany is covered by either arable land (33%) or forestry and woodland (31%). Phần lớn diện tích nước Đức là đất trồng (33%) hay đất rừng và rừng (31%). |
In December 1970, he moved to the Woodlands Apartments in Mumbai, where he gave lectures and received visitors, among them his first Western visitors. Vào tháng 12 năm 1970, Osho chuyển đến căn hộ Woodlands ở Mumbai, nơi ông diễn thuyết và tiếp khách, trong số đó là các khách du lịch phương Tây đầu tiên. |
The striped pattern may have provided camouflage in woodland conditions, but it may have also served for identification purposes. Các đường sọc có thể đã giúp con vật ngụy trang trong môi trường rừng rậm, nhưng đặc điểm này cũng có thể phục vụ cho mục đích nhận dạng cá thể. |
Woodlands Field is a large field that will hold up to 200 campers at the north end of the park. Woodlands Field là một thao trường lớn có thể chứa đến 200 trại sinh với đủ chỗ cho các hoạt động nằm ở góc phía bắc của công viên. |
Their range extends through the Sahel region of Africa where they can be found in grasslands, mountains, and woodlands. Phạm vi của chúng kéo dài qua vùng Sahel của châu Phi, nơi chúng có thể được tìm thấy ở đồng cỏ, núi và rừng. |
Syria is extensively depleted, with 28 percent of the land arable, 4 percent dedicated to permanent crops, 46 percent utilized as meadows and pastures, and only 3 percent forest and woodland. Syria bị cạn kiệt, với 28% đất canh tác, 4% dành riêng cho cây lâu năm, 46% được sử dụng làm đồng cỏ và đồng cỏ, và chỉ có 3% rừng và đất rừng. |
The vehicle, therefore, rumbled on, through long, dark stretches of woodland, -- over wide dreary plains, -- up hills, and down valleys, -- and on, on, on they jogged, hour after hour. Xe, do đó, rumbled, qua lâu, trải dài tăm tối của rừng, trên vùng đồng bằng, rộng ảm đạm - lên đồi, và thung lũng xuống, và, trên, họ jogged giờ, sau khi giờ. |
Not least this faithless Woodland sprite. Nhất là lũ Tiên rừng ( Silvan Elves ) xảo trá kia. |
The high-altitude Polylepis forests and woodlands are found in the Andean areas of Colombia, Ecuador, Peru, Bolivia and Chile. Các rừng cây Polylepis ở độ cao lớn được tìm thấy ở một số khu vực của Andes thuộc Colombia, Ecuador, Peru, Bolivia và Chile. |
About 22 per cent of the North York Moors is under woodland cover (mostly located to the south-west and south-east), equivalent to more than 300 square kilometres of trees. Khoảng 22 phần trăm của Moor North York được bao phủ bởi rừng (chủ yếu nằm ở phía tây nam và đông nam), tương đương với hơn 300 cây số vuông diện tích cây. |
After passing Tracy, I-5 heads north through Stockton and Sacramento before turning west to Woodland. Sau khi đi qua Tracy, I-5 đi về hướng bắc qua Stockton và Sacramento trước khi quay sang hướng tây đến Woodland. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woodland trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới woodland
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.