woo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ woo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ woo trong Tiếng Anh.
Từ woo trong Tiếng Anh có các nghĩa là theo đuổi, tán, ve. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ woo
theo đuổiadjective |
tánverb noun A smarter man would think you were being wooed. Ng thông minh hơn sẽ biết là con đang bị tán đấy. |
venoun Come on, you got wooed, just like me. Cô đã bị ve vãn, giống như tôi. |
Xem thêm ví dụ
3 September: The Maoists declare a three-month unilateral ceasefire to woo opposition political parties. Ngày 3 tháng 9: Maoist tuyên bố lệnh ngừng bắn đơn phương kéo dài ba tháng nhằm lôi kéo các đảng chính trị đối lập. |
First of all, what's your relationship with my older brother Joo Won oppa and Woo Young oppa? Với anh Woo Young lại là quan hệ gì? |
I was wondering how great you must be to be dating Choi Woo Young. Vậy là tôi nghĩ người lợi lại đến thế nào đang hẹn hò với anh Choi Woo Young. |
Kim Koo questions Yem's loyalty giving Yem's subordinates, Myung-woo and Se-gwang, orders to kill him if he is a spy. Kim Koo chất vấn Yem Sek Jin về lòng trung thành và hạ lệ cho cấp dưới của Yem Sek Jin, Myung-woo và Se-gwang, giết Yem Sek Jin nếu hắn là kẻ phản bội. |
Choi Woo-shik as Park Moo-bin (Ep. Choi Woo-shik vai Park Moo-bin (Ep. |
Woo Jang-hoon, he belongs to the Special Investigations. Woo Jang-hoon, hắn ta thuộc đội điều tra đặc biệt. |
"Kim Woo-Joo Sings of Winter Night in New Music Video Feat. Ngày 19 tháng 11 năm 2013. ^ “Kim Woo Joo Sings of "Winter Night" in New Music Video Feat. |
Chan-woo went to the same middle school and high school with Yoo-shin. Chan Woo học cùng trường trung học với Yoo Shin. |
The heist comedy is set during colonial rule in the 1940s, and she and Park Yong-woo played notorious swindlers out to steal a diamond from the Japanese army. Phim lấy bối cảnh chế độ thực dân trong những năm 1940, cô và Park Yong-woo đóng vai hai kẻ lừa đảo khét tiếng đi trộm một viên kim cương từ quân đội Nhật Bản. |
What's wrong with you? I told you not to meet Gyeon- woo. Tao đã bảo không được gặp thằng Gyeon- woo. |
While working at her family's restaurant, she falls in love with Cha Jung-woo, a geeky engineering graduate student studying to enter civil service. Trong khi làm việc trong nhà hàng của gia đình cô, cô có tình cảm với Cha Jung-woo, một người đam mê kỹ thuật lập trình tốt nghiệp khóa học để thi vào công chức. |
With 30 million wons per episode for Strongest Chil Woo, Mun was the highest paid singer-turned-actor in the industry at the time. Với 30 triệu won cho mỗi tập phim Strongest Chil Woo, Eric đã trở thành diễn viên khởi đầu là ca sĩ được trả mức cao nhất trong ngành vào thời điểm đó. |
Jung- woo, match the steps. Jung- woo, phù hợp với các bước. |
Three years after the divorce, Ae-ra discovers that Jung-woo has become fabulously successful and wealthy, while she is still paying debts that accrued during their marriage. Ba năm sau khi lị dị, Ae-ra phát hiện rằng Jung-woo trở nên thành công và giàu có, trong khi cô ấy vẫn trả nợ tích luỹ trong quá trình hôn nhân của họ. |
Even if there was, who can beat Woo Young oppa? Dù có, ai mà chịu nổi anh ấy chứ? |
25Jung Eun-woo was a contestant on competition show Superstar K4 and The Voice Kids. 25Jung Eun-woo từng là thí sinh tham gia Superstar K4 và The Voice Kids Hàn Quốc. |
Have a drink with woo Jang-hoon. Anh có từng nhậu với Woo Jang-hoon chưa? |
"South Korea's preliminary World Cup squad includes Lee Seung-woo, Son Heung-min". Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2018. ^ “South Korea's preliminary World Cup squad includes Lee Seung-woo, Son Heung-min”. |
The drama was a hit with average ratings of 20%, and Song earned praise for his portrayal of a gentle, kind doctor of internal medicine, who happens to be openly gay and in love with Lee Sang-woo's divorcee character. Bộ phim đạt tỉ lệ người xem trung bình là 20%, và anh đã nhận được nhiều lời khen ngợi từ hình ảnh một vị bác sĩ dịu dàng, tốt bụng, người mà sau này sẽ công khai mình là gay và đắm chìm trong tình yêu với Lee Sang-woo. |
On 1 July 2011, Mun became CEO (with Lee Min-woo as co-CEO) of Shinhwa Company, a joint venture agency for members Shinhwa to perform as a group. Ngày 1 tháng 7 năm 2011, Eric trở thành CEO (cùng với Lee Min-woo - co-CEO) của Shinhwa Company, một cơ quan chung cho các thành viên Shinhwa hoạt động trở lại như một nhóm. |
Since May 2015, Shin is in a relationship with model-actor Kim Woo-bin. Ngày 22/07/2015 Shin Min Ah công khai hẹn hò với nam diễn viên, người mẫu Kim Woo Bin. |
While Sang-woo was angry, he also uses this chance to break up with Mi-kyung, citing their social class differences is too great and that his heart changed after learning about her real identity. Trong khi Sang-woo tức giận, anh cũng lợi dụng cơ hội này để chia tay với Mi-kyung, sự khác biệt tầng lớp xã hội là quá lớn và trái tim đã thay đổi sau khi biết sự thật của cô. |
Does Woo Young oppa treat you well? Anh Woo Young tốt với cô chứ? |
Chan-woo is gentle,hardworking and principled. Chan Woo là người hiền lành, chăm chỉ và có nguyên tắc. |
Who's Gyeon-woo? Ai là Gyeon-woo? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ woo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới woo
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.