wicket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wicket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wicket trong Tiếng Anh.
Từ wicket trong Tiếng Anh có các nghĩa là cửa bán vé, cửa chắn, cửa nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wicket
cửa bán vénoun |
cửa chắnnoun |
cửa nhỏnoun |
Xem thêm ví dụ
After the Afghan team secured One Day International status by securing a top-six finish at the 2009 ICC World Cup Qualifier in South Africa (although not qualifying for the 2011 Cricket World Cup itself), on April 19, 2009 he took the first ever wicket for Afghanistan in an ODI when he dismissed Scotland's Gavin Hamilton as the Afghan team won the Qualifier's fifth-place play-off at Willowmoore Park, Benoni. Sau khi Afghanistan có được tư cách One Day International khi nằm trong top 6 ở giải 2009 ICC World Cup Qualifier tại Nam Phi (tuy nhiên không vượt qua được vòng loại World Cup Cricket 2011), vào ngày 19 tháng 4 năm 2009, anh ghi được wicket đầu tiên cho Afghanistan trong 1 trận ODI khi anh loại Gavin Hamilton của Scotland và giúp đội nhà thắng trận tranh hạng 5 tại Willowmoore Park, Benoni. ^ “Afghanistan v Scotland in 2008/09”. |
A leg break bowler, Birrell took 75 wickets at 30.16 in his career for Eastern Province, before turning to coaching. Ông là leg break bowler, ghi 75 wicket, trung bình 30,16 trong sự nghiệp cho Eastern Province, trước khi trở thành huấn luyện viên. |
(Laughter) And so you're very conscious in the cockpit; you're thinking about all of the things that you might have to do, all the switches and all the wickets you have to go through. (Tiếng cười) Và do đó, bạn phải rất tỉnh táo khi ở trong buồng lái bạn phải nghĩ về tất cả những gì mà mình có thể sẽ phải làm tất cả những công tắc và những ô cửa mà bạn sẽ phải vượt qua |
Variable geometry of the wicket gate and turbine blades allow efficient operation for a range of flow conditions. Biến hình học của các cửa wicket và cánh tua-bin cho phép hoạt động hiệu quả cho một loạt các điều kiện dòng chảy. |
My answer does not concern one wicket but three. Cũng có thuyết nói Mẫu, không phải một, mà là ba. |
Don't let your wicket fall. Đừng để cái cọc ngã. |
A wicket gate around the outside of the turbine's rotating runner controls the rate of water flow through the turbine for different power production rates. Một cổng wicket xung quanh bên ngoài của Á hậu quay của tuabin kiểm soát tốc độ dòng nước chảy qua tuabin cho các mức sản xuất điện khác nhau. |
Sadiq took 2/17 with the ball, despite this Afghanistan lost by 5 wickets. Saadiq ghi được 2/17, tuy nhiên Afghanistan đã thua bởi 5 wickets. |
For the loss of one wicket...... they have scored 66 runs so far. Nhờ việc mất đi 1 cọc...... họ đã ghi được 66 điểm cách biệt. |
She passed a wicket gate guarded by Satwant Singh and Beant Singh, and the two men opened fire. Khi bà đi qua cánh cửa được bảo vệ bởi Satwant Singh và Beant Singh, hai người này nhả đạn. |
Only one player took more wickets in the tournament. Không có nhiều hơn 1 cầu thủ mang áo cùng một số tại giải đấu. |
With the ball he took 1/22, claiming the wicket of Wavell Hinds. Anh đã có 1/22 cùng với wicket của Wavell Hinds. |
Noori scored 21 in their second innings, as Afghanistan won the match by seven wickets. Noori ghi được 21 runs trong second innings, và Afghanistan thắng trận đấu by seven wickets. |
C. 1 2 Four wickets in five deliveries D. 1 2 3 4 First three wickets of the innings E. 1 Vaas took 8–19; this is the only time (as of 11 December 2013) that a bowler has taken eight wickets in an ODI. C. 1 2 4 wickets trong 5 deliveries D. 1 2 3 3 wickets đầu tiên của innings E. 1 Vaas ghi được 8–19;đây là lần duy nhất (as of August 2010) 1 bowler có được 8 wickets trong 1 trận ODI. |
His was the final wicket to fall. Bản cuối cùng của ông là Chiều rơi đó em. |
They took 65 and 69 wickets respectively. Quận này có 5 tổng và 69 xã. |
A left-handed batsman, off spin bowler and occasional wicket-keeper, he has played for the Singapore national cricket team since 2002 having previously played first-class and List A cricket for Bloomfield Cricket and Athletic Club in his native Sri Lanka. A là 1 left-handed batsman, off spin bowler và cũng là wicket-keeper, anh chơi cho đội tuyển quốc gia Singapore từ năm 2002 thi đấu first-class và List A cricket cho Bloomfield Cricket and Athletic Club ở quê nhà Sri Lanka. |
Isn't this a sticky wicket? Cánh cửa nhớt nhát quá nhỉ? |
F. 1 First three deliveries of the match G. 1 Four wickets in four deliveries H. 1 2 3 4 5 Hat-trick spanned two overs I. 1 2 3 Hat-trick on debut General "One Day Internationals – Hat-tricks". F. 1 3 deliveries của trận đấu G. 1 4 wickets trong 4 deliveries H. 1 Hat-trick trong 2 overs Tổng quá “One Day Internationals - Hat-tricks”. |
Right arm, over the wicket. Tay phải, vượt qua cây cọc. |
In October 2014, Warwick Davis, who played Wald and Weazle in The Phantom Menace and Wicket in Return of the Jedi, announced that he would appear in The Force Awakens, but did not reveal his role. Vào tháng 10 năm 2014, Warwick Davis, người thủ vai Wald và Weazle trong Hiểm họa bóng ma và vai Wicket trong Sự trở lại của Jedi, xác nhận rằng ông sẽ tham gia đóng trong Thần lực thức tỉnh, tuy nhiên ông lại không tiết lộ vai diễn của mình. |
It was developed in 1913 by Austrian professor Viktor Kaplan, who combined automatically adjusted propeller blades with automatically adjusted wicket gates to achieve efficiency over a wide range of flow and water level. Nó được phát triển vào năm 1913 bởi giáo sư Áo Viktor Kaplan, kết hợp cánh quạt tự động điều chỉnh với các cửa wicket tự động điều chỉnh để đạt được hiệu quả trên một phạm vi rộng của dòng chảy và mực nước. |
In total he made 3,807 runs and took 362 wickets in Test cricket, and is one of eight world cricketers to have achieved an 'All-rounder's Triple' in Test matches. Tổng cộng ông đã thực hiện 3.807 lượt chạy và lấy 362 wickets trong các kỳ thi Test cricket, và là một trong tám cầu thủ cricket trên thế giới đã đạt được 'Triple-Aller's Triple' trong các trận đấu Test cricket. |
A left-handed batsman and wicket-keeper, he has played for the United States national cricket team since 2005, including four List A matches. Anh là 1 left-handed batsman và wicket-keeper, anh chơi cho đội tuyển Mỹ từ năm 2005, với 4 trận List A matches. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wicket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wicket
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.