wicker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wicker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wicker trong Tiếng Anh.
Từ wicker trong Tiếng Anh có nghĩa là liễu gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wicker
liễu gaiadjective |
Xem thêm ví dụ
At the foot of the bed, I saw a wicker basket stuffed with books, a locomotive, a water-color set. Ở chân giường, tôi thấy một rổ liễu gai đầy sách, một đầu tàu và một hộp màu nước. |
(Croatian) Diane Cilento, 78, Australian actress (Tom Jones, The Wicker Man), cancer. Diane Cilento, 78, diễn viên Australia (Tom Jones, The Wicker Man), ung thư. |
In September 1947, 30 students from the local school, led by their teacher Feliks Szturo and priest Józef Ruciński, collected larger bones and skull fragments into farmers' wicker baskets and buried them in a single mound. Vào tháng 9 năm 1947, giáo viên Feliks Szturo và linh mục Józef Ruciński đã dẫn đầu 30 học sinh của một trường học địa phương đi thu thập những mảnh xương lớn và các mảnh hộp sọ rồi chôn chúng trong một gò đất duy nhất. |
They're made of wicker! Họ đan giỏ ấy mà! |
If that wicker chair I like survives, have it sent to my P.O. box. nhớ gửi nó vào hòm thư của tôi. |
I realized that he was wanting to expose his wicker-basket chest to me. Tôi nhận ra rằng anh ta đang muốn cởi trần bộ ngực như cái giỏ tre cho tôi xem. |
Chief Wicker. Cảnh sát trưởng Wicker. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wicker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wicker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.