snivel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ snivel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snivel trong Tiếng Anh.
Từ snivel trong Tiếng Anh có các nghĩa là quấy, mũi thò lò, nước mũi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ snivel
quấyverb |
mũi thò lòverb |
nước mũiverb |
Xem thêm ví dụ
Is that all you got you sniveling dog? Ngươi chỉ có thể thôi ư tên bại lệt... |
Don't snivel, Mrs Hudson, it'll do nothing to impede the flight of a bullet. Đừng sụt sùi, bà Hudson, nó chẳng thể nào ngăn cản đường bay của 1 viên đạn đâu. |
What happened, my dear Zero, is I beat the living shit out of a sniveling little runt called Pinky Bandinski who had the gall to question my virility, because if there's one thing we've learned from penny dreadfuls, Chuyện xảy ra là, anh bạn Zero à, tôi bị đánh sắp chết, bởi một con lợn bẩn thỉu, tên nó là Pinky Bandinski nó dám nghi ngờ về tính nam nhi của tôi, nếu có một điều ta học được từ câu chuyện rẻ tiền này |
Mustn't snivel, Gavin. Đừng sụt sùi chứ, Gavin. |
Those sniveling cowards... with their long bows... and Black Arrows. Lũ hèn nhát yếu đuối với mớ cung dài và nỏ xiên. |
Sniveling, snobbish, stupid runts. Danh dự, quá để ý đến tiền tài, nhưng lại ngu ngốc. |
No, my mistake was to appoint a snivelling weasel like you as Secretary of Defense. Chỉ có một sai lầm tôi đã phạm là chỉ định một con thỏ đế như ông... làm bộ trưởng quốc phòng. |
But this time all it took was one kiss from one handsome man, and she was sniveling like a ninny. Nhưng lần này đó là do một nụ hôn từ một người đàn ông đẹp trai, và cô đã rên rỉ như một kẻ ngờ nghệch. |
Darnley is portrayed as a snivelling, pathetic character who marries Mary as part of a plot by Elizabeth I (Glenda Jackson) to weaken Mary's claim to the English throne. Darnley được miêu tả như một nhân vật đáng thương, kết hôn với Mary là âm mưu mà Elizabeth I (Glenda Jackson) dựng lên nhằm làm suy yếu tư cách lên ngôi tại Anh của Mary. |
“I was under the impression that men already thought we were brainless, sniveling idiots."" “Tôi có ấn tượng là đàn ông đã nghĩ chúng tôi không có đầu óc, yếu ớt ngu ngốc rồi.” |
" I, Stanley Winston Kopchek, being of sound mind and body, leave to my sniveling, faggoty fag of a fagorama daughter by the name of Alan Willard Kopchek, my gun collection, in the hopes that she'll kill herself Tôi, Stanley Winston Kopchek, trong lúc tinh thần và thể chất tỉnh táo, để lại cho thằng đàn bà gay lồng, bệnh hoạn, bóng lộ, đạo đức giả với cái tên Alan Willard Kopchek bộ sưu tập súng của tôi, |
He's sniveling. Anh ta khóc sụt sùi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snivel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới snivel
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.