wat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wat trong Tiếng Anh.
Từ wat trong Tiếng Anh có các nghĩa là oát, watt, đền, thiền viện, Watt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wat
oát
|
watt
|
đền
|
thiền viện
|
Watt
|
Xem thêm ví dụ
Through Luang Por Dhammajayo's teachings, Wat Phra Dhammakaya started to develop a more international approach to its teachings, teaching meditation in non-Buddhist countries as a religiously neutral technique suitable for those of all faiths, or none. Buổi lễ đã được một khía cạnh quan trọng của sự hấp dẫn của ngôi đền cho công chúng Thông qua các giáo lý của đức Phật Luang Por Dhammajayo, Wat Phra Dhammakaya bắt đầu phát triển một cách tiếp cận quốc tế hơn cho giáo lý của mình, dạy thiền ở các quốc gia không phải Phật giáo như là một kỹ thuật trung lập tôn giáo thích hợp cho tất cả các tín ngưỡng, hay không. |
The westernmost part of the district is dominated by the hills of the Daen Lao Range, the most important one is the Doi Tung with the Wat Phra That Doi Tung temple on top. Khu vực cực tây của huyện này có nhiều đồi, trong đó quan trọng nhất là Doi Tung với Wat Phra That Doi Tung trên đỉnh. |
Bang Krathum covers parts of tambon Bang Krathum, and Noen Kum covers the tambon Noen Kum and Wat Ta Yom. Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Bang Krathum nằm trên một phần của the tambon Bang Krathum, và Noen Kum nằm trên toàn bộ tambon Noen Kum và Wat Ta Yom. |
He was the abbot of the Buddhist temple Wat Phra Dhammakaya, the post he held until 1999 and again from 2006 to December 2011. Ngài là trụ trì của chùa Wat Phra Dhammakaya, nơi ông giữ cho đến năm 1999 và một lần nữa từ năm 2006 đến tháng 12 năm 2011. |
One of these early acquaintances later became a Buddhist monk and Luang Por Dhammajayo's assistant: Phadet Phongsawat, now known as Luang Por Dattajivo, who would become the deputy abbot of Wat Phra Dhammakaya. Một trong những người quen sớm sau đó đã trở thành một tu sĩ Phật giáo và trợ lý của Luang Por Dhammajayo trong nỗ lực thành lập một trung tâm thiền định: Phadet Phongsawat, từ khi được phong chức là Luang Por Dattajivo, Phó Chư Tăng của Chùa Wat Phra Dhammakaya. |
Si Suthammaracha was captured and was executed at Wat Khok Phraya on 26 October 1656. van der Cruysse, D. (2002). Si Suthammaracha bị bắt và bị hành quyết tại Wat Khok Phraya vào ngày 26 tháng 10 năm 1656. ^ van der Cruysse, D. (2002). |
The article alleged that Thai actress Suvanant Kongying said Cambodia had "stolen" Angkor Wat, and that she would not appear in Cambodia until it was returned to Thailand. Bài báo tố cáo rằng nữ diễn viên Thái Lan Suvanant Kongying nói phía Campuchia đã "đánh cắp" Angkor Wat, và rằng cô sẽ không xuất hiện ở Campuchia cho đến khi được đưa trở lại Thái Lan. |
How Wat Tyler became involved with the revolt is unknown, although a much later sixteenth-century source indicates that a man of similar name, John Tyler, was its initiator. Làm thế nào Wat Tyler đã trở nên tham gia vào cuộc nổi dậy này là không rõ, mặc dù một nguồn gốc thế kỷ mười sáu sau đó cho thấy một người đàn ông có cùng tên, John Tyler, là người khởi xướng. |
The pyramids of Egypt, the Parthenon of Greece, and Cambodia's Angkor Wat, are just like China's Old Summer Palace, where numerous treasures and relics were pillaged, destroyed, and stolen. Kim tự tháp của Ai Cập, đền thờ Parthenon của Hi Lạp, đền Angkor Wat của Campuchia, đều giống với vườn Viên Minh của Trung Quốc đều có vô số cổ vật quý báu, bị cướp bóc, phá hoại, đem đi bán. |
In 2015, in a written agreement with the credit union, supporters of the temple had raised 684 million baht linked to Wat Phra Dhammakaya to donate to the KCUC to compensate their members. Năm 2015, trong một thỏa thuận bằng văn bản với hiệp hội tín dụng, những người ủng hộ đền thờ đã nuôi 684 triệu baht liên quan đến Wat Phra Dhammakaya để hiến tặng cho KCUC. |
Since the 1990s, Angkor Wat has become a major tourist destination. Từ những năm 1990, Angkor Wat đã trở thành một địa điểm du lịch lớn. |
After being deserted for about 300 years, the town was reestablished near Wat Mahathat by King U-Thong of the Ayutthaya Kingdom. Sau khi bị bỏ hoang khoảng 300 năm, thị xã đã được vua U-Thong của Ayutthaya tái lập gần Wat Mahathat. |
However, almost no traces of this historic town survived, only the old chedi in Wat Nah Phrathat dates back to this time. Tuy nhiên, không có tàn tích còn lại đến nay, chỉ còn chedi cũ ở Wat Nah Phrathat có niên đại vào thời này. |
On 19 September 1976, Thanom returned and was immediately ordained as a monk at Wat Bovornives. Ngày 19/9/1976 Thanom trở về nước ngay lập tức được phong tu sĩ tại chùa Wat Bovornives. |
West Africa Time, or WAT, is a time zone used in west-central Africa; with countries west of Benin instead using Greenwich Mean Time (GMT; equivalent to UTC with no offset). Giờ Tây Phi, (hay còn gọi là WAT), là múi giờ được sử dụng ở phía tây trung tâm châu Phi; với các quốc gia phía tây Bénin thay vì sử dụng Giờ chuẩn Greenwich (GMT; tương đương với UTC không có bù). |
Queen Chama Thevi is remembered in the wat of her name, which is said to be the resting place of her ashes. Nữ hoàng Chama Thevi được nhớ đến trong tên của bà, được cho là nơi an nghỉ của tro cốt của bà. |
On November 28, 2018, Lkhon Khol Wat Svay Andet was included in the List of Intangible Cultural Heritage in Need of Urgent Safeguarding of UNESCO. Vào ngày 28 tháng 11 năm 2018, Lkhon Khol Wat Svay Andet đã được đưa vào Danh sách Di sản văn hóa phi vật thể cần bảo vệ khẩn cấp của UNESCO. |
An alternative account (by the Official Vietnamese Chronicles) states that Taksin was ordered to be executed in the traditional siamese way by General Chao Phraya Chakri at Wat Chaeng: by being sealed in a velvet sack and beaten to death with a scented sandalwood club. Một ghi chép khác thì viết rằng Tướng Chao Phraya Chakri lệnh hành quyết Taksin theo cách thức truyền thống của Xiêm tại Wat Chaeng: bằng cách bị đưa vào trong một túi bằng nhung và bị đánh đến chết bằng một gậy gỗ đàn hương. |
Notable temples in the province are the Wat Xieng Thong, Wat Wisunarat, Wat Sen, Wat Xieng Muan, and Wat Manorom. Các ngôi chùa nổi tiếng trong tỉnh gồm Wat Xieng Thong, Wat Wisunarat, Wat Sen, Wat Xieng Muan, và Wat Manorom. |
Arguably the most famous text containing what is traditionally taken to be Old Dutch is: "Hebban olla vogala nestas hagunnan, hinase hic enda tu, wat unbidan we nu" ("All birds have started making nests, except me and you, what are we waiting for"), dating around the year 1100, written by a Flemish monk in a convent in Rochester, England. Có lẽ câu văn nổi tiếng nhất là Hebban olla vogala nestas hagunnan, hinase hic enda tu, wat unbidan we nu (Mọi loài chim đều đã bắt đầu làm tổ, trừ tôi và bạn, chúng ta còn chờ gì nữa), được cho là ra đời vào năm 1100, và viết bởi một tu sĩ người Flemish tại tu viện ở Rochester, Anh. |
In 1999 and again in 2002, Luang Por Dhammajayo, the then abbot of Wat Phra Dhammakaya, was accused of charges of fraud and embezzlement by the Thai media and later some government agencies when donations of land were found in his name. Sự kiểm soát của truyền thông đã xấu đi khi năm 1999 và một lần nữa vào năm 2002, ông Luang Por Dhammajayo bị cáo buộc tội gian lận và biển thủ bởi các phương tiện truyền thông Thái Lan và sau đó là một số cơ quan chính phủ khi quyên góp đất. |
The Lolei, Phnom Bakheng, and the East Baray are monuments to this ruler, all located near Cambodia's national treasure, a later construction, Angkor Wat. Các hồ chứa Lolei, Phnom Bakheng, và Baray Đông là các công trình được xây trong thời vị vua này trị vì, tất cả nằm gần công trình được xây dựng sau này, Angkor Wat. |
Destinations like Angkor Wat, Luang Prabang and Halong Bay now rival Thailand's former monopoly in the Indochina region. Các điểm đến như Angkor Wat, Luang Prabang và Vịnh Hạ Long hiện đang cạnh tranh với vị trí độc quyền trước đây của Thái Lan. |
There is a monastic school and a small Buddha foot imprint shrine in Wat Pha Bhat and Wat Tham Fai; religious festivals are held within a large open area. Có một ngôi tu viện và một miếu thờ dấu chân phật Buddha nhỏ ở chủa Wat Pha Bhat và chùa Wat Tham Fai; các lễ hội tôn giáo được tổ chức trong một khu vực mở rộng lớn. |
Inside are the remains of the royal palace and twenty-six temples, the largest being Wat Mahathat. Bên trong thành là di tích của cung điện hoàng gia và 26 đền, lớn nhất là Wat Mahathat. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.