watch for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ watch for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watch for trong Tiếng Anh.
Từ watch for trong Tiếng Anh có các nghĩa là rình mò, theo dõi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ watch for
rình mòverb His eyes are watching for an unfortunate victim. Đôi mắt hắn rình mò, tìm nạn nhân bất hạnh. |
theo dõiverb Excuse me, sir, but what are we watching for? Xin lỗi, sếp, nhưng chúng tôi theo dõi cái gì? |
Xem thêm ví dụ
What kind of people does Jehovah watch for, and how does he draw them to himself? Những người như thế nào mới được Đức Giê-hô-va đoái trông, và làm sao Ngài kéo họ tới gần Ngài? |
I will keep watch for all of eternity. Tôi sẽ tiếp tục chờ đợi cho tới đời đời. |
Processes matching a predefined list of antiviral, diagnostic or system patching tools are watched for and terminated. Các tiến trình trùng với một danh sách cho trước gồm các công cụ chống virus, chẩn đoán hay vá hệ thống đều bị theo dõi và tắt hẳn. |
Watch for planes. Coi chừng máy bay. |
He writes: “We are watching for the [fire] signals of Lachish . . . , for we cannot see Azeqah.” Ông viết: “Chúng tôi đang chờ dấu hiệu (bằng lửa) của La-ki. . . vì chúng tôi không thể thấy A-xê-ca”. |
“I cannot be constantly on my guard, watching for you to pounce on me at any second."" “Tôi không thể luôn luôn đề phòng, quan sát anh nếu có chụp lấy tôi mọi lúc.” |
This group becomes the social media scouts and watches for what is next. Nhóm này trở thành trinh sát truyền thông xã hội và chăm chú chờ đợi những gì sắp diễn ra tiếp theo. |
Look for brighter weather, oh watch for the Sun again Tìm kiếm thời tiết tươi sáng hơn, ôi lại dõi theo Mặt Trời. |
Another is to watch for the impulse toward defensiveness instead of taking responsibility. Một lời khuyên khác là không nên có thái độ phòng vệ mà phải gánh lấy trách nhiệm của mình. |
I thought that I would need a watch for accurately reporting the time I spent in the ministry. Để báo cáo chính xác số giờ rao giảng, tôi nghĩ mình cần có một đồng hồ đeo tay. |
You must watch, for his sake. Con phải xem, vì ông ta. |
And help me watch for the wall! Giúp tôi trông chừng bế mặt tường! |
You're going to watch for a while. Cô ở đây canh chừng một tí. |
All day, you kept a watch for me. Cả ngày cậu đã canh cổng hộ tôi. |
Watch for how she and her students care for one another and create such an environment. Hãy xem cách chị ấy và học viên của chị chăm sóc cho nhau và tạo ra một môi trường như vậy. |
" Watch for your freedom. " Hãy theo dõi sự tự do của bạn. |
Xaro owns this city and the warlocks have 1,000 eyes watching for you. Xaro sở hữu kinh thành này và lũ pháp sư có tới 1000 con mắt đang canh chừng người. |
Watch for different tactics. Xem xét những chiến thuật khác nhau. |
Watch for her arrival, for she has great and terrible schemes. Ngài hãy giám sát mụ khi mụ tới, bởi mụ có những mưu toan to lớn và khủng khiếp. |
Watch for memory loss and vomit. Mất trí nhớ và nôn mửa. |
Watch for movement. Lưu ý nếu có chuyển động. |
However, Jesus had said to keep on the watch for his return! Tuy nhiên, Giê-su đã bảo phải tỉnh thức và trông đợi ngài trở lại! |
Once you're up, watch for the signal. Khi lên trên thì hãy tìm tín hiệu. |
* He that does not watch for the Savior will be cut off, D&C 45:44. * Kẻ nào không trông chờ Đấng Cứu Rỗi đến sẽ bị khai trừ, GLGƯ 45:44. |
Did you not have the strength to keep on the watch for one hour? Anh không có sức để thức canh một giờ sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watch for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới watch for
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.