waken trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waken trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waken trong Tiếng Anh.
Từ waken trong Tiếng Anh có các nghĩa là thức dậy, đánh thức, gợi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waken
thức dậyverb (To stop sleeping.) |
đánh thứcverb |
gợi lạiverb |
Xem thêm ví dụ
In the night a strange noise wakened Laura. Giữa đêm, một tiếng động kì lạ khiến Laura tỉnh dậy. |
Why didn't you waken me? Sao con không gọi mẹ dậy? |
This may cause one to waken at night troubled, as happened at times to a middle-aged Christian who had poor health. Điều này có thể làm cho ban đêm thức dậy thấy bối rối, như có xảy ra cho một tín đồ đấng Christ đứng tuổi và kém sức khỏe. |
But after a few days spent almost entirely out of doors she wakened one morning knowing what it was to be hungry, and when she sat down to her breakfast she did not glance disdainfully at her porridge and push it away, but took up her spoon and began to eat it and went on eating it until her bowl was empty. Nhưng sau một vài ngày đã dành gần như hoàn toàn ra khỏi cửa, cô wakened một buổi sáng biết những gì nó đã bị đói, và khi cô ngồi xuống ăn sáng, cô không cái nhìn disdainfully cháo cô và đẩy nó đi, nhưng đã lên muỗng và bắt đầu ăn nó và tiếp tục ăn cho đến khi bát của mình trống rỗng. |
The fact was that the fresh wind from the moor had begun to blow the cobwebs out of her young brain and to waken her up a little. Thực tế là gió tươi từ đậu đã bắt đầu thổi cobwebs ra khỏi não trẻ của mình và đánh thức cô lên một chút. |
" I fell asleep when everyone had the cholera and I have only just wakened up. " Tôi ngủ thiếp đi khi mọi người đã có bệnh tả và tôi đã chỉ chỉ wakened. |
5 During the disaster in Bhopal, one Witness of Jehovah was wakened by sirens and by the acrid smell of the poisonous gas. 5 Trong thời gian có tai họa ở Bhopal, một Nhân-chứng Giê-hô-va đã bị tiếng còi báo động và mùi cay của hơi độc đánh thức dậy. |
MY FIRST THOUGHT was to waken Father, but something—some great invisible magnet—stopped me in my tracks. Suy nghĩ đầu tiên của tôi là đánh thức bố dậy, nhưng có gì đó – như một cục nam châm vô hình – khiến tôi dừng bước. |
The devil fetch that harpooneer, thought I, but stop, couldn't I steal a march on him -- bolt his door inside, and jump into his bed, not to be wakened by the most violent knockings? Ma quỷ lấy harpooneer, nghĩ rằng tôi, nhưng dừng lại, có thể tôi không ăn cắp một diễu hành trên người bolt bên trong cánh cửa của mình, và nhảy vào giường của mình, không được wakened bởi bạo lực nhất knockings? |
For instance, whatever one’s view of the Soviet stance on Christmas, it would be hard to argue with the following historical facts set out in the Great Soviet Encyclopedia: “Christmas . . . was borrowed from the pre-Christian worship of gods ‘dying and rising from the dead,’ which was especially prevalent among agricultural peoples who, in a period usually confined to the winter solstice from December 21-25, annually celebrated the ‘birth’ of the God-Savior, who wakens nature to new life.” Dù có quan điểm nào về thái độ của chính quyền Xô Viết đối với Lễ Giáng Sinh, một người cũng khó mà bài bác được những sự kiện lịch sử sau được ghi trong cuốn Great Soviet Encyclopedia (Đại Bách Khoa Tự Điển Xô Viết): “Lễ Giáng Sinh... bắt nguồn từ phong tục thờ các vị thần ‘từ cõi chết sống lại’ có trước thời đạo Đấng Christ, đặc biệt phổ biến trong những dân sống bằng nghề nông, là những người từng cử hành ‘sinh nhật’ hàng năm cho Thần Cứu Tinh, vị thần đánh thức thiên nhiên, vào những ngày đông chí từ 21-25 tháng 12”. |
Thou hast quarrelled with a man for coughing in the street, because he hath wakened thy dog that hath lain asleep in the sun. Ngài đã cãi nhau với một người đàn ông ho trên đường phố, bởi vì ông Trời wakened ngươi con chó là người có Lain ngủ trong ánh nắng mặt trời. |
“He gets caught, they’ll give him a flogging that will waken his father in the grave,” Farid muttered. - Nó mà bị tóm, chúng sẽ cho nó một trận đòn roi khiến bố nó ở trong mồ cũng phải thức dậy, – Farid lẩm bẩm. |
Only you can recall the words that will waken this stone. Hãy nhơ những từ để làm viên đá hoạt động... |
Go, waken Juliet; go and trim her up; I'll go and chat with Paris: -- hie, make haste, Go, đánh thức Juliet; đi và trim của mình lên, tôi sẽ đi và trò chuyện với Paris: hie, làm vội vàng, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waken trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới waken
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.