waiver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waiver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waiver trong Tiếng Anh.
Từ waiver trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy khước từ, giấy từ bỏ, sự bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waiver
giấy khước từverb |
giấy từ bỏverb |
sự bỏverb |
Xem thêm ví dụ
These documents are binding on the patient (or his estate) and offer protection to physicians, for Justice Warren Burger held that a malpractice proceeding “would appear unsupported” where such a waiver had been signed. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
President Donald Trump signed a waiver in June 2017. Tổng thống Donald Trump cũng đã ký một khước từ vào tháng 6 năm 2017. |
Holders of the following passports do not require a visa for 6 months (unless otherwise noted) to visit Dominica: Most visitors arriving to Dominica were from the following countries of nationality: Visa requirements for Dominica citizens ENTRY REQUIREMENTS, Discover Dominica Authority Agreement between the European Union and the Commonwealth of Dominica on the short-stay visa waiver "Country information (visa section)". Hầu hết du khách đến Dominica đều đến từ các quốc gia sau: Yêu cầu thị thực đối với công dân Dominica ^ ENTRY REQUIREMENTS, Discover Dominica Authority ^ ^ a ă Agreement between the European Union and the Commonwealth of Dominica on the short-stay visa waiver ^ ^ a ă “Thông tin quốc gia (mục visa)”. |
A foreign national wishing to enter New Zealand must obtain a visa unless he or she is a citizen or permanent resident of Australia, under the Trans-Tasman Travel Arrangement, a citizen of one of the 61 visa waiver eligible countries and territories, a holder of the United Nations laissez-passer, or eligible for visa-free travel under other provisions (visiting force, cruise ship passengers and crew, aircraft crew etc.). Một người nước ngoài muốn đến New Zealand phải xin thị thực trừ khi họ là công dân hoặc người định cư lâu dài tại Úc, dưới Sắp xếp Đi lại Trans-Tasman, công dân của một trong 61 quốc gia hoặc vùng lãnh thổ được miễn thị thực, sở hữu hộ chiếu laissez-passer của Liên Hợp Quốc, hoặc được miễn thị thực theo các điều khoản khác (tổ bay, nhân viên tàu, vân vân). |
We actually had to sign a waiver to walk out of the hospital. Chúng tôi phải ký vào một đơn khước từ để được ra khỏi bệnh viện |
The agreement was signed on 2 September 2015 and entered into force on 14 December 2015. United Arab Emirates — visa-waiver agreement allows for stays up to 90 days. The agreement was signed on ngày 2 tháng 9 năm 2015 and entered into force on ngày 14 tháng 12 năm 2015. Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất — miễn thị thực lên đến 90 ngày. |
In 1972, Fryman was 4-10 with a 4.36 ERA for the 34-61 Phillies when the club placed him on waivers at the end of July. Vào năm 1972, Fryman chỉ đạt thành tích 4-10 và 4.36 ERA và Phillies quyết định giải phóng hợp đồng với ông vào cuối tháng 7. |
Citizens of these countries no longer need to apply or pay for a visa; instead, a multi-entry visa waiver will be issued free-of-charge at the port of entry, upon presentation of a valid passport with a minimum validity of six months and a confirmed onward or return ticket. Công dân của các quốc gia này sẽ không phải xin thị thực; thay và đó có một giấy miễn thị thực nhập cảnh nhiều lần được cấp miễn phí tại điểm nhập cảnh, phải có mặt với hộ chiếu còn hiệu lực ít nhất sáu tháng và vé máy bay chuyến tiếp theo. |
Micronesia signed a mutual visa-waiver agreement with the European Union on 20 September 2016. Micronesia ký thỏa thuận bãi bỏ thị thực song phương với Liên minh Châu Âu ngày 20 tháng 9 năm 2016. |
Citizens of other countries who require a visa may also obtain a "Waiver of the Visa" on arrival if they are holding of a copy of a pre-arranged approval from immigration and if they are not citizens of North Korea, North Macedonia, or Vietnam, or holders of normal passports issued by China and Haiti. Công dân của csac quốc gia khác mà cần xin thị thực cũng có thể xin "giấy miễn thị thực" tại cửa khẩu nếu họ có bản sao phê chuẩn được chuẩn bị từ trước từ cục xuất nhập cảnh trừ khi họ là công dân của Triều Tiên, Cộng hòa Macedonia, hoặc Việt Nam, hoặc người sở hữu hộ chiếu phổ thông của Trung Quốc, Cuba và Haiti. |
Kiribati signed a mutual visa waiver agreement with Schengen Area countries on 24 June 2016. Kiribati ký thỏa thuận miễn thị thực song phương với Khối Schengen vào ngày 24 tháng 6 năm 2016. |
Most visitors arriving to Trinidad and Tobago on short term basis were from the following countries of nationality: Trinidad and Tobago portal Visa requirements for Trinidad and Tobago citizens Agreement between the European Union and the Republic of Trinidad and Tobago on the short-stay visa waiver VISA REQUIREMENTS FOR ALL COUNTRIES "Country information (visa section)". Hầu hết du khách đến Trinidad và Tobago ngắn hạn năm 2014 đều đến từ các quốc gia sau: Chủ đề Trinidad and Tobago Yêu cầu thị thực đối với công dân Trinidad và Tobago ^ ^ Agreement between the European Union and the Republic of Trinidad and Tobago on the short-stay visa waiver ^ VISA REQUIREMENTS FOR ALL COUNTRIES ^ “Thông tin quốc gia (mục visa)”. |
It' s the insurance damage waiver for your beautiful new car Nó là sự khước từ bảo hiểm tổn hại cho chiếc xe mới xinh đẹp của ông |
Agreement between the European Community and Barbados on the short-stay visa waiver: Short-stay visa waiver signed between Barbados and the European Community on May 28, 2009. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017. ^ Agreement between the European Community and Barbados on the short-stay visa waiver: Short-stay visa waiver signed between Barbados and the European Community on ngày 28 tháng 5 năm 2009. |
The agreement was signed on 28 May 2009 and entered into force on 1 January 2010. Russia — visa-waiver agreement allows for stays up to 30 days. The agreement was signed on ngày 28 tháng 5 năm 2009 and entered into force on ngày 1 tháng 1 năm 2010. Nga — miễn thị thực lên đến 30 ngày. |
The waiver was repeatedly renewed by Presidents Clinton, Bush, and Obama. Việc miễn trừ này đã được Tổng thống Clinton, Tổng thống Bush và Obama đưa ra nhiều lần. |
It's the insurance damage waiver for your beautiful new car. Nó là sự khước từ bảo hiểm tổn hại cho chiếc xe mới xinh đẹp của ông. |
Peru, Honduras ratify visa-free regime for travelers EU signs visa waiver agreement with Peru permanente Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2013. ^ Peru, Honduras ratify visa-free regime for travelers ^ EU signs visa waiver agreement with Peru ^ Visa waiver for Chinese nationals to lure more tourists to Peru ^ ABTC Summary |
Travellers to Qatar require a visa unless: they are citizens of one of the GCC countries. they are citizens of one of the eligible countries for visa waiver. Du khách đến Qatar cần thị thực trừ khi: họ là công dân của một trong những quốc gia GCC. họ là công dân của một trong các quốc gia được bãi bỏ thị thực. |
For a visa waiver to enter into force Indonesian law stipulating mandatory reciprocity must be changed. Đối với chính sách bãi bỏ thị thực có hiệu lực luật quy định cơ bản song phương Indonesia phải được thay đổi. |
On December 21, 2015 Indonesian Maritime Coordinator Minister, Rizal Ramli announced that the visa-waiver policy will be extended to 84 additional countries by the end of 2015. Vào ngày 21 tháng 12 năm 2015, Indonesian Maritime Coordinator Minister, Rizal Ramli announced that the visa-waiver policy will be extended to 84 additional countries by the end of 2015. |
Visa waiver agreements have already been signed with the following countries but are not yet ratified or applied: Benelux – on 23 November 2017 for service passports Bolivia – in August 2017 for holders of diplomatic and service passports Chile – in September 2018 for holders of diplomatic and service passports Citizens of the following countries can obtain a visa for Azerbaijan on arrival valid for 30 days obtainable at any international airport. Thỏa thuận miễn thị thực đã được ký với các nước sau nhưng chưa thông qua hoặc chưa áp dụng: Benelux – ngày 23 tháng 11 năm 2017 đối với hộ chiếu công vụ Bolivia – tháng 8 năm 2017 đối với người sở hữu hộ chiếu ngoại giao và công vụ Lào – tháng 6 năm 2017 đối với người sở hữu hộ chiếu ngoại giao Litva – tháng 10 năm 2017 hộ chiếu công vụ Công dân của các quốc gia sau có thể xin thị thực Azerbaijan tại cửa khẩu có hiệu lực 30 ngày tại bất cứ sân bay quốc tế nào. |
Although India possessed nuclear weapons at the time and was not party to the Nuclear Non-Proliferation Treaty, it received waivers from the International Atomic Energy Agency and the Nuclear Suppliers Group, ending earlier restrictions on India's nuclear technology and commerce. Mặc dù đương thời Ấn Độ là quốc gia sở hữu vũ khí hạt nhân và không phải là một bên của Hiệp ước không phổ biến vũ khí hạt nhân, song quốc gia này nhận được miễn trừ từ Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế và Nhóm các nhà cung cấp hạt nhân, Ấn Độ do vậy thoát khỏi các hạn chế trước đây đối với công nghệ và thương mại hạt nhân. |
Tonga portal Visa requirements for Tongan citizens Agreement between the European Union and the Kingdom of Tonga on the short-stay visa waiver "China and Tonga Sign Mutual Visa Exemption Agreement". Chủ đề Tonga Yêu cầu thị thực đối với công dân Tongan ^ Agreement between the European Union and the Kingdom of Tonga on the short-stay visa waiver ^ ^ “China and Tonga Sign Mutual Visa Exemption Agreement”. |
Look, Geno, I'll sign a waiver, okay? Nghe này Geno, tôi sẽ kí giấy cam kết, được chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waiver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới waiver
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.