voicemail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ voicemail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voicemail trong Tiếng Anh.
Từ voicemail trong Tiếng Anh có nghĩa là thư thoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ voicemail
thư thoạinoun I'll wait until the office closes and then I'll leave a message on voicemail. Tớ sẽ chờ đến khi văn phòng đóng cửa và để lại tin nhắn trong hộp thư thoại. |
Xem thêm ví dụ
When I posted this secret, dozens of people sent voicemail messages from their phones, sometimes ones they'd been keeping for years, messages from family or friends who had died. Khi tôi đăng bí mật này, hàng chục người đã gửi lời nhắn từ điện thoại của họ, đôi khi là những lời nhắn mà họ đã cất giữ hàng năm trời, lời nhắn từ gia đình và bạn bè những người đã mất. |
I'll wait until the office closes and then I'll leave a message on voicemail. Tớ sẽ chờ đến khi văn phòng đóng cửa và để lại tin nhắn trong hộp thư thoại. |
The voicemail lady! Cái người trong ghi âm điện thoại đấy. |
Many businesses use a voicemail system, answering machine or answering service to handle potentially valuable calls that come in after normal business hours. Nhiều doanh nghiệp sử dụng hệ thống thư thoại, máy trả lời hoặc dịch vụ trả lời để xử lý cuộc gọi có giá trị tiềm năng gọi đến sau giờ làm việc bình thường. |
When you get a voicemail, you can check your message from the notification on your phone. Khi nhận được thư thoại, bạn có thể kiểm tra tin nhắn từ thông báo trên điện thoại của mình. |
Users can send a referral email or voicemail through the ad unit to a chosen recipient for viral campaigns. Người dùng có thể gửi email hoặc thư thoại giới thiệu thông qua đơn vị quảng cáo tới người nhận đã chọn đối với các chiến dịch lan truyền. |
Ask your mobile service provider to downgrade to a basic voicemail service. Đề nghị nhà cung cấp dịch vụ di động của bạn hạ cấp xuống dịch vụ thư thoại cơ bản. |
If you don't use a voicemail or answering service, and calls to your business after regular hours aren’t answered, then these calls won't show up in your verified calls and you won't be charged. Nếu bạn không sử dụng thư thoại hoặc dịch vụ trả lời và cuộc gọi đến doanh nghiệp của bạn sau giờ làm việc không được trả lời, thì các cuộc gọi này sẽ không hiển thị trong cuộc gọi được xác minh và bạn sẽ không bị tính phí. |
Voicemail. Lại hộp thư thoại |
What about the voicemail? Thế có tin nhắn thoại không? |
"When people I love leave voicemails on my phone I always save them in case they die tomorrow and I have no other way of hearing their voice ever again." "Khi những người tôi yêu để lại lời nhắn trên điện thoại của tôi Tôi luôn giữ chúng lại vì lỡ như họ ra đi vào ngày hôm sau và tôi không có cách nào khác để có thể nghe lại những giọng nói ấy một lần nữa." |
Turn on Voicemail transcription analysis. Bật tính năng Phân tích bản ghi âm thư thoại. |
It just goes to voicemail. Chỉ có hộp thư thoại. |
If you chose to get codes by voice call, note that a voicemail with the verification code will be left on your phone if you’re unable to answer the call. Nếu bạn chọn nhận mã bằng cuộc gọi thoại, lưu ý rằng thư thoại có mã xác minh sẽ lưu lại trên điện thoại của bạn nếu bạn không thể trả lời cuộc gọi. |
So what I did is I opened up a hotline -- a hotline where people could leave voicemails of their pain, not necessarily related to that event. Và tôi đã đã lập một đường dây điện thoại nóng, để mọi người có thể nhắn lại những nỗi buồn của mình, không nhất thiết phải liên quan đến sự kiện này. |
12 voicemails. 12 tin nhắn thoại. |
You have reached the voicemail of Patterson Law Group, please leave a message after the tone. Bạn được chuyển đến hộp thư thoại của tập đoàn luật sư Patterson, hãy để lại tin nhắn sau tiếng bip. |
She left a voicemail asking me to call her, but I hadn't had a chance yet. Cô ấy đã để lại lời nhắn rằng hãy gọi cho cô ấy, nhưng tôi đã không có cơ hội để làm thế. |
Voicemail recording: First saved voice message. Lưu lời thoại: Trước hết hãy giữ lại tin nhắn thoại. |
Straight to voicemail. Thẳng tới hộp thư thoại. |
No, I'm going to go to my office to check the voicemail and then I'll leave Không, anh đang lên văn phòng... để trả lời vài tin nhắn thoại rồi đi ngay |
Great to hear this voice whingeing in your voicemail, Và rất tếu khi cứ có đứa càm ràm trong hộp thư thoại: |
Sir, I just got Doug's voicemail. Thưa ngài, Doug không nghe máy. |
To turn on voicemail transcription donation: Cách bật tính năng đóng góp bản chép lời thư thoại: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voicemail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới voicemail
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.