vigor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vigor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vigor trong Tiếng Anh.
Từ vigor trong Tiếng Anh có các nghĩa là vigour, nghị lực, sinh lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vigor
vigournoun |
nghị lựcnoun |
sinh lựcnoun And you might like to have more in the way of good health and vigor. Và có lẽ bạn muốn có thêm sinh lực và sức khỏe dồi dào. |
Xem thêm ví dụ
Alexander reacted immediately, but, while the other cities once again hesitated, Thebes decided to resist with the utmost vigor. Alexandros phản ứng lập tức và trong khi các thành phố khác lại một lần nữa do dự, Thebes lần này quyết định chống trả cật lực nhất. |
Could it be any kind of vigorous exercise? Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được? |
One woman has helped depressed ones by getting them to do vigorous walking. Một bà nọ khuyến khích những người bị buồn nản đi bách bộ thật nhanh. |
How only can Christians keep a vigorous pace until they finish the race? Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua? |
5 We can demonstrate that we do not take spiritual things for granted by exerting ourselves vigorously in Jehovah’s service, not tiring out in the preaching work. 5 Chúng ta có thể chứng tỏ rằng chúng ta không coi thường những điều thiêng liêng bằng cách chính mình cố gắng một cách hăng hái trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va, không mỏi mệt trong công tác rao giảng. |
The resettlement plans were revived with new vigor in August 1937, ostensibly with the purpose of suppressing "the penetration of the Japanese espionage into the Far Eastern Krai". Đến tháng 8 năm 1937, các kế hoạch tái định cư lại hồi sinh với sức sống mới, bề ngoài là nhằm mục đích ngăn cản "sự thâm nhập của gián điệp Nhật Bản vào các tỉnh Viễn Đông". |
Consider the beautiful land you so vigorously defend. Nghĩ về những vùng đất xinh đẹp mà bác đang cố bảo vệ. |
Upon his arrival, Viceroy Don Antonio de Mendoza vigorously took to the duties entrusted to him by the King and encouraged the exploration of Spain's new mainland territories. Khi đến nơi, Viceroy Don Antonio de Mendoza mạnh mẽ nắm lấy nhiệm vụ được vua giao phó và khuyến khích thăm dò lãnh thổ mới của Tây Ban Nha. |
Let his flesh become fresher than in youth; let him return to the days of his youthful vigor.’” Người sẽ được thẳng da mát thịt như buổi thơ-ấu; người trở lại ngày đang-thì” (Gióp 33:24-26). |
Jagan announced on August 8, 1999, that she was resigning as President because her health meant that she was no longer capable of "vigorous, strong leadership"; she said that Finance Minister Bharrat Jagdeo would be her successor. Jagan tuyên bố vào ngày 8 tháng 8 năm 1999, rằng bà đã từ chức Tổng thống vì sức khỏe của bà có nghĩa là bà không còn có khả năng "lãnh đạo mạnh mẽ"; bà nói rằng Bộ trưởng Tài chính Bharrat Jagdeo sẽ là người kế nhiệm bà. |
As a result, he replaced the aging leadership with younger, more vigorous administrators. Kết quả, ông đã thay thế những người già bằng người trẻ, những nhà quản lý năng động hơn. |
Sarah, a nurse, says: “I take the time to look at pictures of the patient when he was still full of vigor. Một y tá tên là Sarah cho biết: “Tôi dành thời gian xem các ảnh của bệnh nhân khi họ còn mạnh khỏe. |
Trying to repress a guilty conscience can sap us of vigor, even as a tree loses moisture in summer’s intense heat. Như một cây bị mất nước vì sức nóng mùa hè, lương tâm tội lỗi bị dồn nén có thể làm chúng ta mòn mỏi. |
However, vigorous debate and two assassinations delayed the document. Tuy nhiên, tranh luận mạnh mẽ và hai vụ ám sát làm trì hoãn các tài liệu. |
So visualize an ancient stadium and picture the athlete now agonizing, or exerting himself vigorously with all his power, to win the prize. Vậy hãy tưởng tượng đến một đấu trường thời xưa và hình dung những người đang “phấn đấu gần chết” hay là cố gắng hết sức mình để được giải thưởng. |
Moderately vigorous monsoon depressions form in the Bay of Bengal and make landfall from June to September. Các áp thấp gió mùa khá mạnh hình thành trên vịnh Bengal và đổ bộ từ tháng 6 đến tháng 9. |
He writes in conclusion : " Personal music players provide a reminder that our hunger for new technology should be accompanied by equally vigorous efforts to understand and manage the health consequences of changing lifestyles . " Ông kết luận rằng : " Máy nghe nhạc cá nhân nhắc nhở rằng sự ham thích công nghệ mới của chúng ta nên đi kèm với các nỗ lực mạnh mẽ hơn nữa để hiểu và kiểm soát các hệ quả sức khoẻ trong lối sống đang thay đổi . " |
Although vigorously debated (Hor-Aha, Narmer's successor, is the primary alternative identified as Menes by many authorities), the predominant opinion is that Narmer was Menes. Bất chấp sự tranh cãi một cách quyết liệt (Hor-Aha, người kế vị Narmer, là lựa chọn chủ đạo được nhiều tác giả đồng nhất với Menes), quan điểm nổi bật nhất đó là cho rằng Narmer chính là Menes. |
Jehovah —The One Who Is Vigorous in Power Đức Giê-hô-va—Đấng có quyền năng rất cao |
Goodspeed, translator of the Greek “New Testament” in An American Translation, wrote in a letter dated December 8, 1950: “I am interested in the mission work of your people, and its world wide scope, and much pleased with the free, frank and vigorous translation. Goodspeed, người dịch “Tân Ước” phần tiếng Hy Lạp trong bản An American Translation, viết trong một lá thư đề ngày 8-12-1950: “Tôi rất chú ý đến công việc truyền giáo của quí vị và phạm vi hoạt động khắp thế giới của công việc này, và tôi rất hài lòng với bản dịch tự do, thẳng thắn và sinh động này. |
What has helped longtime Christians to remain healthy in faith and to maintain their spiritual vigor? Điều gì đã giúp những tín đồ lâu năm giữ đức tin vẹn lành và duy trì năng lực thiêng liêng? |
He hadn't always been a Holocaust denier, but in the late '80s, he embraced it with great vigor. Không phải lúc nào ông ta cũng là kẻ phủ nhận cuộc diệt chủng. Nhưng vào cuối những năm 80, ông ta đã hoàn toàn đi theo nó. |
In May 1942, National Defense Research Committee Chairman James B. Conant, who had been one of Oppenheimer's lecturers at Harvard, invited Oppenheimer to take over work on fast neutron calculations, a task that Oppenheimer threw himself into with full vigor. Tháng 5 năm 1942, Chủ tịch Ủy ban Nghiên cứu Quốc phòng James Bryant Conant, người khi còn là giảng viên ở Harvard có dạy Oppenheimer, mời ông tới đảm nhận công việc tính toán neutron nhanh, một nhiệm vụ mà Oppenheimer nỗ lực hết sức làm. |
(Proverbs 15:15) As you age, you may experience negative feelings when you remember your youthful vigor and the many things you were once able to do. Khi cao tuổi, có lẽ bạn suy nghĩ tiêu cực mỗi khi nhớ lại thời trẻ đầy sức sống và có khả năng làm được nhiều thứ. |
Though there is no doubt that the demographic crisis of the 14th century caused a dramatic fall in production and commerce in absolute terms, there has been a vigorous historical debate over whether the decline was greater than the fall in population. Mặc dù những cuộc khủng hoảng về nhân khẩu vào thế kỷ 14 hẳn nhiên là đã gây ra những sự suy giảm mạnh mẽ trong sản xuất và buôn bán, có một cuộc tranh luận sôi nổi rằng liệu sự xuống dốc về tài chính có vượt quá sự sụt giảm dân số hay không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vigor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vigor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.