viewfinder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ viewfinder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viewfinder trong Tiếng Anh.
Từ viewfinder trong Tiếng Anh có nghĩa là ống ngắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ viewfinder
ống ngắmnoun |
Xem thêm ví dụ
As I looked through the viewfinder, however, my focus literally and figuratively became clear. Tuy nhiên, khi nhìn qua bộ phận kính ngắm, điểm tập trung của tôi theo nghĩa đen và nghĩa bóng trở nên rõ ràng. |
Several feet away, a surgeon buries his head in the viewfinder of a giant console to peer at a 3-D image of his patient’s heart. Cách đó vài mét, bác sĩ phẫu thuật đang úp mặt vào kính ngắm của một thiết bị lớn để quan sát hình ảnh 3D của tim bệnh nhân. |
Many clues are only visible through the viewfinder, and some ghosts are non-hostile and will provide hints to advance further. Nhiều gợi ý chỉ có thể nhìn được qua kính ngắm, và có một vài hồn ma không phải kẻ địch sẽ cung cấp gợi ý cho người chơi. |
Some cameras fall into more than one of the following categories: Autofocus camera Box camera Compact camera Digital camera Disposable camera Field camera Folding camera Instant camera Live-preview digital camera Pinhole camera Press camera Rangefinder camera Single-lens reflex camera Stereo camera Twin-lens reflex camera View camera Viewfinder camera Photography PictBridge History of the camera Máy ảnh tĩnh có thể được chia thành một số loại sau (lưu ý rằng một số máy ảnh thuộc vào nhiều thể loại): Máy ảnh tự động lấy nét Máy ảnh hộp Máy ảnh compact Máy ảnh số Disposable camera Field camera Folding camera Máy ảnh lấy ngay Live-preview digital camera Pinhole camera Press camera Rangefinder camera Máy ảnh phản xạ đơn ống kính Stereo camera Máy ảnh phản xạ hai ống kính View camera Viewfinder camera Nhiếp ảnh PictBridge |
"I think for some reason his wife walked into the shot and he didn't see her because with that particular make of camera you could only see 70% of what was in the shot through the viewfinder", said Clarke. "Tôi nghĩ rằng vì một số lý do nào đó mà vợ ông lọt vào ống kính và ông đã không nhìn thấy bà ấy vì với đặc điểm này khiến cho máy ảnh của bạn chỉ thấy được 70% những gì trong ảnh chụp qua kính ngắm", Clarke nói. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viewfinder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới viewfinder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.