vetting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vetting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vetting trong Tiếng Anh.
Từ vetting trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiểm tra, thi, nghiên cứu, sự kiểm tra, khảo sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vetting
kiểm tra
|
thi
|
nghiên cứu
|
sự kiểm tra
|
khảo sát
|
Xem thêm ví dụ
My partner and i are trying to transition some of the homeless vets out here into affordable housing. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
We'll need at least three sets, all vetted. Chúng ta sẽ cần ít nhất là 3 bộ, tất cả phải được hiệu chỉnh lại. |
Two variants of the license, the New BSD License/Modified BSD License (3-clause), and the Simplified BSD License/FreeBSD License (2-clause) have been verified as GPL-compatible free software licenses by the Free Software Foundation, and have been vetted as open source licenses by the Open Source Initiative. Hai biến thể của giấy phép, giấy phép BSD Mới/Sửa đổi (3-oản), và Giấy phép BSD đơn giản hóa/Giấy phép FreeBSD (2-điều khoản) đã được xác minh là giấy phép phần mềm tự do tương thích với GPL của Free Software Foundation, và đã được xem là giấy phép nguồn mở bởi Open Source Initiative. |
Call a vet, nurse the little guy back to health? Gọi thầy thuốc chăm cho mấy gã bé xíu này khỏe lại chăng? |
If your cat seems to meow a lot , check with your vet . Nếu mèo của bạn có vẻ kêu meo meo quá nhiều , hãy kiểm tra với bác sĩ thú y . |
If we can, I think the vets are going to be fine. Nếu có, tôi tin họ-- những cựu chiến binh sẽ ổn. |
After a thorough vetting procedure carried out by V Section in Gibraltar, Sau một thủ tục điều tra kỹ lưỡng về... Bộ phận V ở Gibraltar... |
You put this code out without proper vetting and without reasonable understanding of its ramifications. Anh đã sử dụng mã nguồn này mà không hề xem xét kỹ lưỡng và không hề nắm rõ sự rẽ nhánh của nó. |
President Karzai’s appointments were vetted by an independent UN sponsored election board and included 17 women (50%), as required by the Constitution. Các thành viên được bổ nhiệm của Tổng thống Hamid Karzai đã được kiểm tra bởi một ủy ban bầu cử độc lập do Liên Hiệp Quốc tài trợ và bao gồm 17 phụ nữ (50%) theo yêu cầu của Hiến pháp. |
Well, the vet said they had a bunch of tumours and stuff. Bác sĩ thú y nói chúng bị rất nhiều u. |
( CHUCKLES ) You can have your lawyers vet the actual stock purchase agreement once we close here just to make sure no one is pulling any funny business. Các cậu có thể nhờ luật sư làm vụ thỏa thuận mua bán cổ phiếu một khi chúng ta làm xong vụ này và chắc chắn nhé là không ai chơi trò gì ở đây cả. |
You would never see such a luxury item at the Vet. Bạn không bao giờ thấy những thứ xa xỉ như vậy ở sân Vet. |
The vet found half an undigested shoe, a squeaky toy and an 84-carat diamond lodged in its stomach. Tay thú y moi ra được một cái giầy, một con búp bê và một viên kim cương 84-cara từ dạ dày nó. |
Community mothers were consulted in the selection and vetting of caretakers and the Foundation provided financial support to the "mother-carers", as the women in charge of the centres were identified. Các bà mẹ cộng đồng được tư vấn trong việc lựa chọn và kiểm tra người chăm sóc và Quỹ hỗ trợ tài chính cho "người chăm sóc mẹ", vì phụ nữ phụ trách các trung tâm đã được xác định. |
Facebook apologized and take-down was chalked up to Facebook 's arduous process for vetting content that is flagged as inappropriate . Facebook đã xin lỗi và sự gỡ bỏ này đã được đánh dấu trên chặng đường xem xét những nội dung được coi là không phù hợp của Facebook . |
Are you a vet? Cô làm thú y à? |
I was at the Vet just last ...” I pause because I start to feel a little dizzy and nauseous. Con đã ở sân Vets mùa vừa...” tôi dừng lại, bắt đầu cảm thấy hơi chóng mặt và buồn nôn. |
Candidates have to be vetted by the Guardian Council, a twelve-member body consisting of six clerics (selected by Iran's Supreme Leader), and six lawyers (proposed by the head of Iran's judicial system and voted in by the Parliament). Các ứng viên phải được Hội đồng Vệ binh, một cơ quan gồm 12 thành viên bao gồm sáu giáo sĩ (do Lãnh đạo Tối cao Iran lựa chọn), và sáu luật sư (do người đứng đầu hệ thống tư pháp Iran đề cử và được bầu lên trong Nghị viện). |
All incoming and outgoing mail gets vetted by my office. Tất cả thư đến và đi phải được văn phòng của tôi kiểm tra. |
You might call it extreme vetting. Bạn có thể gọi nó là rà soát cùng cực. |
The red report in front of you has been vetted by several demolition specialists. Báo cáo màu đỏ trước mặt ngài đã được cân nhắc bởi nhiều chuyên gia phá hủy. |
And you know that Major Starck never vets jack diddly squat. Và con biết là Thiếu tá Starck chẳng bao giờ khám số lượng ít cả. |
I'm excited to be here to speak about vets, because I didn't join the Army because I wanted to go to war. Tôi rất vinh dự khi được ở đây để nói về những người cựu chiến binh bởi vì tôi không nhập ngũ do muốn tham gia vào một cuộc chiến tranh. |
I was vetted. Họ đã điều tra lý lịch của tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vetting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vetting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.