vehement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vehement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vehement trong Tiếng Anh.

Từ vehement trong Tiếng Anh có các nghĩa là kịch liệt, mãnh liệt, say đắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vehement

kịch liệt

adjective

Pope Innocent X was vehemently against the treaty, declaring it null and void.
Giáo Hoàng Innocent X kịch liệt chống đối hiệp ước, tuyên bố nó vô hiệu lực.

mãnh liệt

adjective

say đắm

adjective

Xem thêm ví dụ

Goebbels complained vehemently about the rival Strasser newspapers to Hitler, and admitted that their success was causing his own Berlin newspapers to be "pushed to the wall".
Goebbels than phiền dữ dội về tờ báo của nhóm địch thủ Strasser với Hitler và thừa nhận rằng thành công của họ khiến báo của ông ở Berlin bị "đẩy vào chân tường".
In the preface to his New Testament, Erasmus wrote: “I vehemently dissent from those who would not have private [common] persons read the Holy Scriptures nor have them [the Scriptures] translated into the vulgar [common] tongues.”
Trong lời mở đầu của bản Tân ước, Erasmus viết: “Tôi kịch liệt phản đối những ai không muốn dân thường đọc Kinh Thánh, hoặc không muốn [Kinh Thánh] được dịch ra ngôn ngữ thông dụng”.
He went on a mission to Bithynia to secure the assistance of King Nicomedes's fleet, but he spent so long at Nicomedes' court that rumours arose of an affair with the king, which Caesar vehemently denied for the rest of his life.
Trong một nhiệm vụ đi sứ ở Bithynia để đảm bảo sự giúp đỡ từ hạm đội của vua Nicomedes, Caesar ở lại lâu đến nỗi làm xuất hiện tin đồn về "tình yêu" của ông với nhà vua, điều mà Caesar kiên quyết bác bỏ nhưng cứ đeo đẳng ông suốt cuộc đời.
“The chief priests and the scribes kept standing up and vehemently accusing [Jesus].”
“Các thầy tế-lễ cả và các thầy thông-giáo ở đó, cáo [Chúa Giê-su] dữ lắm”.
Sherman wrote both to his brother, Senator John Sherman, and to General Grant vehemently repudiating any such promotion.
Sherman viết thư cho anh là Thượng nghị sĩ John Sherman và cho Grant, từ chối không nhận phong.
This principle led him to speak out vehemently against religious superstition.
Nguyên tắc này khiến ông kịch liệt công kích sự mê tín về tôn giáo.
In some situations parents or other loved ones vehemently fight against the beliefs of a Christian.
Trong một vài tình huống, cha mẹ hay những người thân thuộc chống đối kịch liệt niềm tin của một tín đồ Đấng Christ.
But at the vehement instigation of Madame des Aubels, Arcade shut the door in her face.
Nhưng dưới sự khuyến dụ cực lực của bà des Aubels, Maurice đóng cửa không tiếp bà kia.
His attackers are Jews who vehemently object to Paul’s preaching and accuse him of defiling the temple.
Những kẻ tấn công là những người Do Thái kịch liệt phản đối việc rao giảng của ông và buộc tội ông đã làm ô uế đền thờ.
These plans were dropped, however, after Pope Urban VIII and his nephew, Cardinal Francesco Barberini, protested, because Galileo had been condemned by the Catholic Church for "vehement suspicion of heresy".
Tuy nhiên, các kế hoạch này đã bị hủy bỏ, sau khi Đức Giáo hoàng Urbanô VIII và cháu trai, Hồng y Francesco Barberini, đã phản đối, vì Galileo đã bị Giáo hội lên án, bị nghi ngờ mạnh mẽ là dị giáo.
Among the most vehement was from Senator Puiu Hașotti, who described homosexuals as "sick people" and "not natural", prompting a formal complaint made by the gay rights organisation ACCEPT addressed to the National Council for Combating Discrimination.
Trong số những người kịch liệt nhất là từ Thượng nghị sĩ Puiu Hașotti, người mô tả người đồng tính là "người bệnh" và "không tự nhiên", khiến một tổ chức quyền đồng tính CHẤP NHẬN gửi đến Hội đồng quốc gia chống phân biệt đối xử.
Fethullah Gülen, whom President Erdoğan had accused as being one of the principal conspirators, vehemently condemned the coup attempt and denied any role in it.
Fethullah Gülen, người mà Tổng thống Erdogan đã tố cáo như là một trong những chủ mưu chính, kịch liệt lên án cuộc đảo chính và từ chối có bất kỳ vai trò nào trong đó.
Initially, Shusai's camp opposed this, but Kitani vehemently insisted, and Shusai eventually gave in.
Ban đầu, phe của Shusai chống lại điều này, nhưng Kitani kịch liệt giữ nguyên tắc này của mình, và Shusai cuối cùng phải chấp nhận.
“But he that heareth, and doeth not, is like a man that without a foundation built an house upon the earth; against which the stream did beat vehemently, and immediately it fell; and the ruin of that house was great” (Luke 6:48–49).
“Song kẻ nào nghe lời ta mà không làm theo, thì giống như một người kia cất nhà trên đất không xây nền: dòng nước chảy mạnh xô vào nhà đó, tức thì nhà sụp xuống, và sự hư hại lớn lao” (Luke 6:48–49).
French colonialists vehemently oppressed, seeking to destroy the revolutionary government.
Thực dân Pháp đàn áp kịch liệt, tìm cách tiêu diệt chính quyền cách mạng.
In January, Egyptian media accused Liverpool of firing her guns into the port during an engagement with guerrillas, which the British military vehemently denied and attributed to misidentification.
Vào tháng 1 năm 1952, giới truyền thông Ai Cập buộc tội Liverpool đã bắn pháo vào cảng trong một cuộc đụng độ với quân du kích, điều mà giới chức quân sự Anh phủ nhận kịch liệt, cho là do nhầm lẫn.
In addition, by promoting his austere life-style and by speaking out vehemently against the worldly excesses of the clergy, Jerome made a good number of enemies.
Ngoài ra, vì cổ võ lối sống khổ hạnh của ông và kịch liệt đả kích những sự vô độ trần tục của giới tăng lữ, ông Jerome đã gây ác cảm đối với nhiều người.
On July 6 the state television station, VTV1, broadcast a statement saying: “Confronting the immoral actions of the Quang Do group, the students and disciples [of Thich Huyen Quang], as well as the genuine monks of Nguyen Thieu Monastery, have vehemently reacted and they are determined not to let the Quang Do group organize the funeral ceremonies.”
Ngày 6 tháng7 đài truyền hình VTV1 loan tải : « Trước những việc làm trái đạo lý của nhóm Quảng Độ, các môn đồ, đệ tử [của Thích Huyền Quang], những người tu hành chân chính ở Tu viện Nguyên Thiều đã phản ứng kịch liệt, kiên quyết không cho nhóm Quảng Độ đứng ra tổ chức tang lễ. »
Pope Innocent X was vehemently against the treaty, declaring it null and void.
Giáo Hoàng Innocent X kịch liệt chống đối hiệp ước, tuyên bố nó vô hiệu lực.
He was also impatient and scornful, and he reacted vehemently to what he viewed as hypocrisy.
Ông cũng có tính thiếu kiên nhẫn, hay khinh bỉ, và phản ứng dữ dội trước những điều ông cho là giả hình.
Mowbray vehemently denied these charges, as such a claim would have amounted to treason.
Mowbray kịch liệt phủ nhận những lời buộc tội đó, vì một tuyên bố như vậy bị coi là tội phản quốc.
In response, Demosthenes delivered the Second Philippic, a vehement attack against Philip.
Đáp trả, Demosthenese đã đọc Philippic thứ hai, kịch liệt đả kích Philipos.
Following Peter’s third vehement denial, Jesus “turned and looked upon Peter.”
Ngay sau khi Phi-e-rơ chối Chúa Giê-su lần thứ ba, ngài “xây mặt lại ngó [ông]” (Lu-ca 22:55-61).
Years later, Neill Macaulay said that "riticism of Dom Pedro was freely expressed and often vehement; it prompted him to abdicate two thrones.
Vài năm sau, Neill Macaulay nói rằng "Những lời chỉ trích Dom Pedro được bày tỏ một cách tự nhiên và thường xuyên nổi lên; cuối cùng buộc ông phải bỏ cả hai ngai vàng.
(1 Corinthians 10:10) The Israelites murmured vehemently against Moses and Aaron when 10 of the 12 spies sent out to search the land of Canaan brought back bad reports.
Dân Y-sơ-ra-ên oán trách Môi-se và A-rôn một cách dữ dội khi 10 trong số 12 người do thám được sai đi thăm dò xứ Ca-na-an mang tin xấu về.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vehement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.