vegan trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vegan trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vegan trong Tiếng Anh.
Từ vegan trong Tiếng Anh có nghĩa là người ăn chay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vegan
người ăn chayadjective Short answer, being vegan just makes you better than most people. Trở thành người ăn chay làm cho anh ấy trở nên tốt hơn mọi người. |
Xem thêm ví dụ
The Vegan system governs an autonomous region within the Imperium several parsecs in radius, centered on the star Vega. Họ quản lý một khu vực tự trị trong đế chế Imperium với bán kính vài parsec xung quanh Vega. |
Some people follow vegetarian or vegan diets not because of moral concerns involving the raising or consumption of animals in general, but because of concerns about the specific treatment and practises involved in the raising and slaughter of animals, i.e. factory farming and the industrialisation of animal slaughter. Một số người theo chế độ ăn chay hoặc thuần chay không phải vì những mối quan tâm về vấn đề đạo đức liên quan đến việc chăn nuôi hay tiêu thụ động vật nói chung, mà là vì lo ngại về việc thực hiện những phương pháp xử lý đặc biệt có liên quan đến chăn nuôi và giết mổ động vật, như xí nghiệp chăn nuôi (áp dụng chế độ chăn nuôi công nghiệp) và ngành công nghiệp giết mổ động vật. |
Other diets, such as veganism and the raw vegan diet, exclude any material of animal origin. Các chế độ ăn khác, như chủ nghĩa thuần chay và chay sống, không bao gồm bất kỳ vật liệu nào có nguồn gốc động vật. |
Sure, we could eat vegans. Whoops! Phải, mình ăn chay cũng được mà. |
When Diane Hatz worked on " The Meatrix, " her video that spread all across the internet about the way farm animals are treated, she didn't invent the idea of being a vegan. Khi Diane Hatz làm cho Meatrix, video của cô về cách động vật trang trại bị đối xử đã lan khắp mạng internet, cô ấy không tạo ra khái niệm về ăn chay. |
It contains neither cholesterol nor lactose, and is often consumed by those who are lactose-intolerant and others who wish to avoid dairy products, including vegans. Nó không chứa cholesterol và lactose và thường được tiêu thụ bởi những người không dung nạp lactose và những người khác muốn tránh các sản phẩm từ sữa kể cả thức ăn thuần chay. |
The Goodes feed him vegan food which he hates. Người ta có thể dụ nó bằng mật ong mà nó thích ăn. |
At the vegan barbecue. Ở tiệc nướng chay. |
Ethical vegans do not consume dairy or eggs because they believe their production causes animal suffering or premature death. Người ăn chay đạo đức không dùng sữa hoặc trứng bởi vì họ tin rằng quá trình phải sản xuất ra những thứ này sẽ gây ra những động vật đau khổ hoặc chết sớm. |
Gelato isn't vegan? Gelato không phải là đồ chay sao? |
Vegan police! Cảnh sát ăn chay! |
Ever since, I became a vegan. Từ đó, ta ăn chay. |
Put in a bar, like, put vegan food in the food court and invite millennials and hipsters to come and drink and eat, and I guarantee you within three weeks H&M and Levi's will be banging on the door trying to get space. Đặt một quán bar, cho đồ ăn chay vào quầy và mời những người hoài cổ và mê nhạc jazz đến để ăn và uống, và tôi đảm bảo rằng trong vòng 3 tuần H&M là Levi's sẽ đập cửa cố lấy một chỗ trong TTTM. |
You're vegan? Anh ăn chay à? |
Guest is a vegan and has been a spokesperson for animal rights. Portman là người ăn chay kể từ thời thơ ấu và là một người vận động cho quyền động vật. |
Vegan, sandals and socks kind of guy. Tuýp người ăn chay, đi xăng-đan với tất. |
Short answer, being vegan just makes you better than most people. Trở thành người ăn chay làm cho anh ấy trở nên tốt hơn mọi người. |
I mean, couldn't we just go vegan? Mình ăn chay cũng được mà? |
Harari has commented on the plight of animals, particularly domesticated animals since the agricultural revolution, and is a vegan. Harari đã bình luận về hoàn cảnh của động vật, đặc biệt là động vật được thuần hóa kể từ cuộc cách mạng nông nghiệp, và là một người thuần chay. |
I'm a vegan. Tôi ăn chay. |
Starts pitching her idea for a vegan, organic, hipster clothing line. Cô ta đưa ra ý tưởng của mình về một dòng áo của bọn thảm hại, lập dị. |
The mean daily intake from omnivore diets was determined to be around 58 mg (range from 9 to 372 mg) and to be low or negligible from a strict vegan diet. Lượng taurin ăn vào hàng ngày đối với động vật ăn tạp vào khoảng 58 mg (từ 9 đến 372 mg) và ở mức thấp hoặc không đáng kể đối với chế độ ăn không có thức ăn động vật. |
When differentiating between animals killed by farm machinery and those killed by other animals, he says that the studies again show veganism to do the "least harm". Khi phân biệt giữa các con vật bị giết bởi máy móc nông trại và những con vật bị giết bởi các động vật khác, ông nói rằng các nghiên cứu một lần nữa cho thấy chế độ ăn chay để làm "hại ít nhất". |
You blind, vegan, beef-salesman, virgin coward! Thằng bán thịt mù, kiêng thịt và còn tơ kia, nói thật đi! |
Now i don't have to cook all that vegan crap. Giờ tôi không phải nấu mấy thứ ăn chay tạp nham đấy nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vegan trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vegan
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.